Spanner in the works Thành ngữ, tục ngữ
Spanner in the works
(UK) If someone puts or throws a spanner in the works, they ruin a plan. In American English, 'wrench' is used instead of 'spanner'. một cờ lê đang hoạt động
Một thứ gì đó làm gián đoạn, phá hỏng hoặc gây ra các vấn đề cho một kế hoạch, hoạt động hoặc dự án. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Chúng tui đã chuẩn bị tất cả thứ cho bữa tiệc, nhưng chuyện người phục vụ ăn uống hủy bỏ chúng tui vào phút cuối thực sự vừa ném một chiếc cờ lê vào công việc! Nó thực sự sẽ đưa cờ lê vào công trình nếu hội cùng quản trị quyết định bất tăng tài trợ của chúng tui cho dự án này .. Xem thêm: cờ lê, hãy làm chuyện cờ lê trong công trình
một sự kiện, con người hoặc điều đó ngăn cản chuyện thực hiện một kế hoạch suôn sẻ hoặc thành công; một nhược điểm hoặc trở ngại. Một biến thể, được tìm thấy chủ yếu bằng tiếng Anh Bắc Mỹ, là cờ lê khỉ trong công trình, cờ lê khỉ là cờ lê hoặc cờ lê có hàm điều chỉnh: ném cờ lê (hoặc cờ lê khỉ) vào công trình là cố tình phá hỏng kế hoạch của ai đó hoặc các hoạt động. Trong cuốn tiểu thuyết The Monkey Wrench Gang năm 1974 của mình, Edward Abbey vừa sử dụng điều này như một phép ẩn dụ cho sự phá hoại công nghề có hệ thống, và chuyện bắt khỉ bây giờ là một thuật ngữ thông tục để chỉ hoạt động như vậy. 1997 Spectator Khá tốt là tất cả các tờ báo… bây giờ đều là đối thủ trong giọng điệu, quan niệm mục đích cơ bản của họ là ném cờ lê vào các tác phẩm gầncoi nhưmột vấn đề nguyên tắc. . Xem thêm: cờ lê, công việc. Xem thêm:
An Spanner in the works idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Spanner in the works, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Spanner in the works