Spare the rod and spoil the child Thành ngữ, tục ngữ
Spare the rod and spoil the child
If you don't punish a child when he does wrong, you will spoil his character.Câu tục ngữ tha cho cái gậy và hư hỏng con cái
Nếu bạn tránh kỷ luật con mình vì hành vi xấu, chúng sẽ bất bao giờ thoát khỏi hành vi xấu đó và kết quả là sẽ trở nên hư hỏng. Tôi chỉ nghĩ thật điên rồ khi Susan và Jonathan lại để con cái họ ra lệnh cho các điều khoản của ngôi nhà như vậy. Họ phải tuân theo luật pháp — tha cho cái que và làm hư đứa trẻ .. Xem thêm: and, child, rod, tùng, blemish tha cho que và hư đứa trẻ.
Prov. Bạn nên trừng phạt một đứa trẻ khi chúng có những hành vi sai trái, bởi vì nếu bạn bất làm như vậy, đứa trẻ sẽ lớn lên và mong được tất cả người cưng chiều. Jane: Làm thế nào bạn có thể cho phép cậu nhỏ của bạn thô lỗ như vậy? Ellen: Tôi thấy buồn khi trừng phạt anh ta. Jane: Lean hiểu điều đó, nhưng hãy tha thứ cho cái cần và chiều chuộng đứa trẻ .. Xem thêm: và, đứa trẻ, cái que, phụ tùng, làm hỏng hãy để cái gậy và chiều chuộng đứa trẻ
Kỷ luật là cần thiết để nuôi dạy tốt, như trong Cô ấy để Richard lấy đi bất cứ thứ gì-phụ tùng cái que, bạn biết đấy. Câu châm ngôn này xuất hiện trong Kinh thánh (Châm ngôn 13:24) và được đưa vào hầu hết tất cả bộ sưu tập tục ngữ. Ban đầu nó đề cập đến sự trừng phạt về thể xác. Nó vẫn được trích dẫn, thường ở dạng rút gọn, và ngày nay bất nhất thiết có nghĩa là kỷ luật thể chất. . Xem thêm: và, đứa trẻ, cái gậy, phụ tùng, làm hư tha cái gậy và làm hư đứa trẻ
Người ta nói rằng hãy tha cho cái gậy và làm hư đứa trẻ, có nghĩa là nếu bạn bất trừng phạt một đứa trẻ nghiêm khắc khi đứa trẻ cư xử bất tốt, hành vi của họ sẽ trở nên tồi tệ hơn. Trẻ em cần những nhân vật có thẩm quyền - hãy để dành cái gậy và chiều chuộng đứa trẻ. Lưu ý: Mọi người đôi khi chỉ nói phụ tùng que củi. Chúng tui tin tưởng vào kỷ luật. Chúng tui không phụ chiếc gậy. . tục ngữ. Xem thêm: và, đứa trẻ, cái que, phụ tùng, hư hỏng ˌspare the ˈrod và ˌspoil the ˈchild
(câu nói) nếu bạn bất trừng phạt một đứa trẻ vì hành vi xấu, nó sẽ cư xử tệ trong tương lai. Xem thêm: và, đứa trẻ, cây gậy, phụ tùng, làm hỏng phụ tùng chiếc gậy và chiều chuộng đứa trẻ
Kỷ luật làm ra (tạo) nên một sự giáo dục tốt. Lời thông báo này xuất hiện trong Kinh Thánh (“Kẻ nào buông gậy thì ghét con mình; nhưng kẻ nào yêu con thì sẽ theo đuổi con,” Châm ngôn 13:24), và được lặp lại trong nhiều tuyển tập tục ngữ tiếp theo. Mặc dù ngày nay chúng ta cau có về trừng phạt thân thể, thuật ngữ này vẫn còn tại, cây gậy giờ đây thường biểu thị kỷ luật theo nghĩa lỏng lẻo hơn. Stanley Walker, người rất thích pha trộn những ẩn dụ và những câu nói sáo rỗng, vừa viết: “Anh ấy bất bao giờ tha thứ cho cái que hoặc làm hỏng nước dùng” (The Uncanny Knacks of Mr. Doherty, 1941) .. Xem thêm: và, đứa trẻ, que, phụ tùng, hư hỏng. Xem thêm:
An Spare the rod and spoil the child idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Spare the rod and spoil the child, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Spare the rod and spoil the child