Swear like a trooper Thành ngữ, tục ngữ
Swear like a trooper
Someone who is foul-mouthed and uses bad language all the time, swears like a trooper. thề như một người lính
Sử dụng những từ tục tĩu hoặc ngôn ngữ thô tục một cách tự do và trôi chảy. (Một đen tối chỉ về ngôn ngữ thô lỗ được đánh giá là được sử dụng bởi quân nhân.) Bà của tui là bà già ngọt ngào nhất mà bạn từng gặp, nhưng bà ấy thề như một quân nhân khi nói về chủ đề gì đó hoặc ai đó mà bà ấy bất thích .. Xem thêm: thích, thề, quân thề như quân
chửi thề, chửi thề có cơ sở tuyệt cú vời. (Người lính ở đây dùng để chỉ một người lính.) Bà Wilson được biết là thỉnh thoảng thề như một người lính. Nhân viên bắt đầu chửi thề như lính bộ đội, và khách hàng bắt đầu khóc .. Xem thêm: like, swoper, binh sĩ chửi thề như lính bộ binh
Tự do thốt ra những lời tục tĩu hoặc tục tĩu, như trong trường hợp cô giáo bị sốc khi nghe thấy một câu của những người cha bắt đầu thề như một người lính. Những người lính trong thuật ngữ này là kỵ binh, những người vừa được chọn để tuyên thệ từ đầu những năm 1700 trở đi. . Xem thêm: thích, thề, quân nhân thề như quân hi sinh
Nếu ai đó chửi thề như quân nhân, họ vừa thề rất nhiều. Mo thô lỗ và lạm dụng và chửi thề như một quân nhân. Lưu ý: Các danh từ như thủy thủ hoặc hàng biển đôi khi được sử dụng thay cho quân đội. Chương trình có một nữ anh hùng uống rượu như một con cá và thề như một thủy thủ. Lưu ý: Quân hi sinh là quân nhân. . Xem thêm: thích thì thề, quân hi sinh thề như quân
thề nhiều. Một người lính ban đầu là một binh nhì trong một đơn vị kỵ binh. Những người lính vừa nổi tiếng vì hành vi thô lỗ và ngôn ngữ tồi tệ của họ ít nhất là vào giữa thế kỷ 18: ở Pamela (1739–40), Samuel Richardson viết "cô ấy chửi rủa và xông vào tui như một người lính". So sánh với lie like a trooper (at lie) .. Xem thêm: like, swoper, trooper thề như a trooper
(tiếng Anh cổ, tiếng Anh) dùng nhiều từ chửi thề; sử dụng ngôn ngữ xấu: Cô ấy mới mười bốn tuổi nhưng cô ấy thề như một quân nhân. . Người bán hàng bắt đầu chửi thề như một người lính, và khách hàng bắt đầu khóc. . Xem thêm: thích, chửi thề, người lính thề như một người lính, để
phun ra lời tục tĩu và / hoặc tục tĩu. Những người lính được đề cập là kỵ binh, những người có lẽ bất thích thề hơn những người quân đội khác. Tuy nhiên, chúng vừa được chọn ra từ đầu thế kỷ mười tám, bắt đầu với tác giả bất rõ của The Devil to Pay at St. James’s (1727) .. Xem thêm: thích, thề. Xem thêm:
An Swear like a trooper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Swear like a trooper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Swear like a trooper