Take a straw poll Thành ngữ, tục ngữ
Take a straw poll
If you take a straw poll, you sound a number of people out to see their opinions on an issue or topic. tham gia (nhà) một cuộc thăm dò ý kiến
Để tiến hành một cuộc bỏ phiếu, thăm dò ý kiến hoặc tiềmo sát bất chính thức để đánh giá ý kiến của công chúng bỏ phiếu về một vấn đề hoặc một ứng cử viên chính trị. Sau khi thực hiện cuộc thăm dò mới nhất, tổng thống đương nhiệm vừa vượt lên dẫn trước đối thủ của mình. Tuy nhiên, còn tám tuần nữa là đến cuộc bầu cử, và rất nhiều điều có thể xảy ra trong thời (gian) gian đó .. Xem thêm: thăm dò ý kiến, rơm rạ, lấy. Xem thêm:
An Take a straw poll idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Take a straw poll, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Take a straw poll