Take the biscuit Thành ngữ, tục ngữ
Take the biscuit
(UK) If something takes the biscuit, it is the absolute limit. lấy bánh quy
Đây là điều đáng thất vọng, khó chịu, gây sốc, thái quá hoặc nghiêm trọng nhất vừa xảy ra hoặc vừa làm. (Thường được nói một cách cường điệu.) Nhưng khi tui phát hiện ra rằng anh ấy vừa đọc qua tin nhắn văn bản của tôi, thì, điều đó vừa lấy mất chiếc bánh quy! Chính phủ đang sử dụng trước thuế của tầng lớp lao động để cứu trợ các ngân hàng vừa hủy hoại nền kinh tế? Điều đó thực sự mất đi chiếc bánh quy! Xem thêm: biscuit, booty booty the biscuit
ANH, THÔNG TIN Nếu ai đó hoặc thứ gì đó lấy bánh quy, họ thay mặt cho ví dụ điển hình nhất về điều gì đó ngu ngốc hoặc xấu. Đối với những mánh khóe bẩn thỉu, tui có thể đảm bảo với bạn rằng chính chuyện thực hành y tế mới thực sự chiếm được lợi thế từ bánh quy. Tôi vừa nghe thấy một số điều kỳ lạ trong thời (gian) gian của mình nhưng điều đó vừa lấy mất chiếc bánh quy. Lệnh cấm này làm mất đi bánh quy. Toàn bộ ý tưởng là không lý và quan liêu và bất công bằng đối với trẻ em. Lưu ý: Cụm từ này có nguồn gốc tương tự như từ `` booty the block '', dùng để chỉ thói quen trao bánh làm giải thưởng trong các cuộc thi trong quá khứ. So sánh với lấy bánh. Xem thêm: bánh quy, lấy lấy bánh quy (hoặc bánh hoặc bánh ngọt)
là đáng chú ý nhất. Thư Wodehouse 1925 P. G. Trong tất cả những nơi độc hại, hôi hám, ghê rợn, Cannes lấy bánh quy một cách dễ dàng không lý. Xem thêm: biscuit, booty booty the ˈbiscuit
(British English) (cũng lấy ˈcake American English, British English) (thân mật) là đặc biệt ngạc nhiên, khó chịu, v.v.: Chà, điều đó thực sự mất biscuit! Bạn ấy hỏi mượn xe thì giữ trong 1 tháng! Xem thêm: biscuit, takeXem thêm:
An Take the biscuit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Take the biscuit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Take the biscuit