That ain't hay Thành ngữ, tục ngữ
That ain't hay
Idiom(s): That ain't hay
Theme: MONEY
That is not a small amount of money. (Folksy.)
• I paid forty dollars for it, and that ain't hay!
• Bob lost his wallet with $200 in it—and that ain't hay.
(và) điều đó bất hay
Và điều đó rất quan trọng. Thường được sử dụng để chỉ một số tiền. Anh ấy vừa nhận được khoản trước thưởng 5.000 đô la trong năm nay, và điều đó bất hay .. Xem thêm: hay, that That is not hay.
Inf. Đó bất phải là một số trước nhỏ. (Từ ngữ mang tính trang trọng cao bất được xây dựng trong biểu thức.) Tôi vừa trả bốn mươi đô la cho nó, và điều đó bất hay! Bob bị mất ví với 200 đô la trong đó — và điều đó bất hay .. Xem thêm: hay, that that is not or
Đó là một khoản lớn, đặc biệt là tiền; ngoài ra, điều đó cũng quan trọng. Ví dụ, anh ấy kiếm được mười nghìn một tháng, và điều đó bất hay. Ban đầu được sử dụng để mô tả một khoản trước lớn, cụm từ này sau đó được mở rộng lớn sang các trường hợp khác, như trong Cô ấy vừa kết hôn với một lãnh chúa có tước vị, và điều đó bất hay. [Thông thường; nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: hay, that that not hay
That’s a lot; ngoài ra, điều đó cũng quan trọng. Chủ nghĩa thông tục của người Mỹ, với từ “ain’t” nghĩa là “không phải là không”, xuất hiện từ nửa đầu những năm 1900 và lúc đầu, chủ yếu được sử dụng để mô tả một số trước lớn. Nó được sử dụng theo nghĩa này trong bộ phim điện ảnh The Killers (1946), trong đó một nhân vật nói, "Tôi chưa đủ 10 tuổi và điều đó bất hay đối với tui những ngày này." Nhưng nó cũng được mở rộng lớn sang các vấn đề khác. Vì vậy, một loạt phim truyền hình năm 1994, Sally Jessy Raphaël, có câu: “Bảy người chồng! Không hay đâu! ”. Xem thêm: hay, that. Xem thêm:
An That ain't hay idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with That ain't hay, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ That ain't hay