Whale of a time Thành ngữ, tục ngữ
have a whale of a time
Idiom(s): have a whale of a time
Theme: ENJOYMENT
to have an exciting time; to have a big time. (Slang. Whale is a way of saying big. )
• We had a whale of a time at Sally's birthday party.
• Enjoy your vacation! I hope you have a whale of a time.
Whale of a time
If you have a whale of a time, you really enjoy yourself.một khoảng thời (gian) gian (vui vẻ) tuyệt cú cú cú cú vời
Một trải nghiệm đặc biệt thú vị, thú vị hoặc thú vị. (Thường được sử dụng trong cụm từ, "có một khoảng thời (gian) gian (vui vẻ) tuyệt cú cú cú cú vời.") Gee, Samantha, tui chắc chắn vừa có một khoảng thời (gian) gian tuyệt cú cú cú cú vời tại buổi khiêu vũ với bạn tối qua. Chúng ta nên đi ra ngoài một lần nữa! Hãy đến dự bữa tiệc của chúng tui vào cuối tuần này, chắc chắn đó sẽ là một khoảng thời (gian) gian tuyệt cú cú cú cú vời!. Xem thêm: của, thời (gian) gian, cá voicá voi của một thời
Một trải nghiệm rất thú vị, như trong Chúng tui đã có một thời (gian) của cá voi ở Puerto Rico. Thành ngữ này đen tối chỉ động vật có vú lớn nhất để mô tả một cái gì đó rất lớn và ấn tượng. [Thông thường; đầu những năm 1900]. Xem thêm: của, thời (gian) gian, cá voi. Xem thêm:
An Whale of a time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Whale of a time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Whale of a time