What goes around, comes around Thành ngữ, tục ngữ
What goes around, comes around
The good or bad you do to others is requited. những gì xảy ra xung quanh
câu tục ngữ Hành động hoặc hành vi của một người cuối cùng sẽ gây ra sau quả cho người đó, ngay cả khi gián tiếp. Cụm từ này thường đen tối chỉ một người là nạn nhân của cùng một trả cảnh tiêu cực mà họ vừa gây ra cho người khác. Russ chọn tui hồi trung học, và bây giờ anh ấy có kẻ bắt nạt riêng. Điều gì xảy ra xung quanh cũng đến. Kết quả của những chuyện mà một người vừa làm một ngày nào đó sẽ có ảnh hưởng đến người vừa bắt đầu các sự kiện. Vì vậy, cuối cùng anh ta cũng có thể xem kết quả của các hoạt động của mình. Những gì đi xung quanh, đến xung quanh. Bây giờ anh ta là nạn nhân của các chính sách của chính mình. Bất cứ điều gì xung quanh cũng đến xung quanh. Xem cũng: xung quanh, đến, đi, cái gì Xem cũng:
An What goes around, comes around idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with What goes around, comes around, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ What goes around, comes around