1. Tại sao? Lý do gì? A: "Cả hai bạn đang gặp rắc rối sâu sắc." B: "Để làm gì? Chúng tui không làm gì cả." A: "Chúng ta sẽ phải ghé qua cửa hàng tạp hóa trên đường về nhà." B: "Để làm gì?" A: "Chúng tui cần sữa và trứng." 2. Một lời mắng mỏ, quở trách hoặc trừng phạt. Đôi khi được gạch nối. Bà tui sẽ bất ngần ngại cho tui những gì để làm gì khi bố mẹ tui không có mặt. Sếp sẽ nhanh chóng đưa cho bạn công cụ để làm gì nếu bạn chỉ mắc một lỗi nhỏ .. Xem thêm:
để làm gì?
vì mục đích hay lý do gì ?: Công cụ này dùng để làm gì? ♢ Bạn làm vậy để làm gì? (= tại sao bạn lại làm vậy) ♢ ‘Tôi cần đi khám bác sĩ.’ ‘Để làm gì?’. Xem thêm: gì. Xem thêm:
An What for? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with What for?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ What for?