Where (have) you been keeping yourself? Thành ngữ, tục ngữ
Why keep a dog and bark yourself?
There's no need to do something yourself when you have somebody to do it for you, usually trivial matters. Bạn vừa (đã) giữ mình ở đâu?
Bạn vừa ở đâu hoặc làm gì kể từ lần cuối tui gặp bạn? A: "Này, Tom." B: "Chào Mike, lâu rồi bất gặp! Dạo này bạn giữ mình ở đâu vậy?" A: "Chào, Sarah. Bạn vừa giữ mình ở đâu?" B: "Ồ, chỉ bận rộn với công chuyện là xong.". Xem thêm: đã, đang giữ Bạn vừa (đã) giữ mình ở đâu?
và Bạn vừa (đã) giấu ở đâu? Inf. Tôi vừa không gặp bạn trong một thời (gian) gian dài. Bạn vừa ở đâu Bill: Xin chào, Alice! Bạn vừa giữ mình ở đâu? Alice: Ồ, tui đã đến đây. Bạn khỏe không? Bill: Được rồi. John: Có chuyện gì vậy? Bill: Xin chào. Đàn ông. Bạn vừa giữ mình ở đâu? John: Ồ, tui đang bận .. Xem thêm: đã, đang giữ Bạn vừa giữ mình ở đâu?
tra hỏi. Tôi vừa không gặp bạn trong một thời (gian) gian dài. Bạn vừa ở đâu Tôi vừa không gặp bạn trong một thời (gian) gian dài. Bạn vừa giữ mình ở đâu? . Xem thêm: được, đã, đang giữ. Xem thêm:
An Where (have) you been keeping yourself? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Where (have) you been keeping yourself?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Where (have) you been keeping yourself?