Work your fingers to the bone Thành ngữ, tục ngữ
Work your fingers to the bone
If you work your fingers to the bone, you work extremely hard on something. tác động các ngón tay vào xương
Làm chuyện quá sức. Giống như chuyện lột da tay theo đúng nghĩa đen do lao động chân tay quá nhiều. Tôi vừa làm chuyện tận xương để cải làm ra (tạo) ngôi nhà này, và tui vui mừng nói rằng tất cả đều xứng đáng. Bạn có tất cả tất cả người làm chuyện các ngón tay của họ đến xương. Bạn cần cho chúng nghỉ ngơi nếu bất chúng sẽ bị kiệt sức .. Xem thêm: xương, ngón tay, làm chuyện làm chuyện các ngón tay của bạn với xương
Nếu bạn làm chuyện các ngón tay của bạn với xương, bạn làm chuyện cực kỳ chăm chỉ. Đây là kiểu sống gì nếu, tương tự như một người thợ mỏ, bạn làm chuyện tận xương? Tôi vừa giặt giũ, nấu nướng, tìm kiếm và mang theo suốt cuộc đời. Tôi vừa làm chuyện ngón tay của tui để xương nhà anh ấy .. Xem thêm: xương, ngón tay, chuyện làm chuyện các ngón tay của bạn vào xương
làm chuyện rất chăm chỉ .. Xem thêm: xương, ngón tay, công chuyện your ˌfingers to the ˈbone
(formal) assignment actual hard: Thật bất công bằng - Tôi làm chuyện đến xương cả ngày và sau đó tui phải nấu ăn và dọn dẹp vào buổi tối .. Xem thêm: xương, ngón tay, công chuyện . Xem thêm:
An Work your fingers to the bone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Work your fingers to the bone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Work your fingers to the bone