Work your socks off Thành ngữ, tục ngữ
Work your socks off
If you work your socks off, you work very hard. làm chuyện (một người) đi tất
Để làm chuyện thực sự chăm chỉ (vào hoặc làm chuyện gì đó). Tôi biết bạn nghĩ rằng đó chỉ là một giải pháp ngớ ngẩn cho năm mới, nhưng tui đã tập tất tay tạiphòng chốngtập thể dục! Sally và Jim đi tất của họ khi chúng tui tổ chức hội nghị người tiêu dùng mỗi năm. Tôi bất biết mình sẽ làm gì nếu bất có chúng !. Xem thêm: cởi tất, đi tất, làm chuyện cởi tất
THÔNG TIN Nếu bạn cởi tất, bạn làm chuyện cực kỳ chăm chỉ. Họ vừa nỗ lực hết mình để làm cho công chuyện kinh doanh thành công. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng biểu thức này với nhiều động từ khác, đặc biệt là các động từ liên quan đến biểu diễn như dance, act and play. Trong mỗi trường hợp, nó có nghĩa là rất nhiều hoặc rất tốt. Tôi vừa nhảy đôi tất của mình vào đêm qua. Capper hiện đang thi đấu vớ cho Sheffield Wednesday .. Xem thêm: off, sock, work. Xem thêm:
An Work your socks off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Work your socks off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Work your socks off