X factor Thành ngữ, tục ngữ
X factor
The dangers for people in the military that civilians do not face, for which they receive payment, are known as the X factor. Yếu tố X
Một chất lượng độc đáo và đáng chú ý khiến ai đó hoặc điều gì đó trở nên đặc biệt. Có rất nhiều ca sĩ thực sự tài năng trong cuộc thi này, nhưng tui nghĩ yếu tố X của Molly chính là sự hiện diện trên sân khấu của cô ấy. Hiện tại có rất nhiều sản phẩm tương tự trên thị trường — của chúng tui phải có yếu tố X! Xem thêm: factorXem thêm:
An X factor idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with X factor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ X factor