X marks the spot Thành ngữ, tục ngữ
x marks the spot
look for x, begin at x, x is important "Someone had written on the map ""X marks the spot where we were abducted by aliens."""
X marks the spot|mark|marks|spot|x
An indication made on maps or documents of importance to call attention to a place or a feature of some importance. The treasure hunter said to his companion, "Here it is; X marks the spot." X đánh dấu vị trí
Dấu hiệu hoặc dấu này (không nhất thiết phải là X) cho biết vị trí cụ thể hoặc chính xác (của một thứ gì đó). Tôi vừa vẽ một bản đồ kho báu phức tạp cho ngày sinh nhật của con gái tôi, với X đánh dấu vị trí mà tui đã giấu quà của nó. Nếu bạn nhìn vào biểu đồ tài chính này, X đánh dấu điểm trên tất cả chúng mà công ty bắt đầu sa sút nghiêm trọng .. Xem thêm: mark, atom X đánh dấu vị trí.
Đây là điểm chính xác. (Đôi khi người nói sẽ vẽ một dấu X vào chỗ trong khi nói điều này.) Đây là nơi mà tảng đá vừa va vào xe của tui — X đánh dấu vị trí đó. Bây giờ, hãy chuyển cái bàn đó sang đây. Vâng, ngay tại đây — X đánh dấu chỗ .. Xem thêm: đánh dấu, điểm X đánh dấu vị trí
Dấu này cho biết vị trí, như trong bưu thiếp, X đánh dấu nơi chúng tui hái quả việt quất. Mặc dù chuyện sử dụng chữ thập hoặc X có lẽ vừa lâu đời hơn nhiều, nhưng thuật ngữ này lần đầu tiên được ghi nhận vào năm 1813.. Xem thêm: đánh dấu, điểm X đánh dấu vị trí
vừa gửi. Đây là nơi chính xác! (Lời nói sáo rỗng.) Đây là nơi nó vừa xảy ra. Đánh dấu tại chỗ. . Xem thêm: mark, atom Dấu X đánh dấu vết
Dấu này thể hiện hiện trường vụ án, nơi cất giấu kho báu hoặc một số vị trí đặc biệt khác. Mặc dù thuật ngữ này chỉ có từ thế kỷ 19, nhưng chuyện sử dụng chữ thập hoặc chữ X như một chỉ số đặc biệt chắc chắn vừa lâu đời hơn nhiều. Trích dẫn đầu tiên của OED là từ một bức thư của Maria Edgeworth năm 1813: “Ba dấu thập X đánh dấu ba nơi chúng tui được vào.” Thuật ngữ này thường xuất hiện trong những câu chuyện lãng mạn về cướp biển, trong đó kho báu ẩn giấu được đánh dấu trên bản đồ, như trong Robert Louis Stevenson’s Treasure Island (1883) .. Xem thêm: mark, spot. Xem thêm:
An X marks the spot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with X marks the spot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ X marks the spot