bed of nails Thành ngữ, tục ngữ
bed of nails|bed|nail|nails
n. phr. A difficult or unhappy situation or set of circumstances. "There are days when my job is a regular bed of nails," Jim groaned.
Antonym: BED OF ROSES.một lớp đinh
Điều gì đó đau đớn, thách thức hoặc khó chịu. Dự án này là một chiếc giường đầy đinh - nó thật tẻ nhạt. Các thành viên trong gia (nhà) đình tui thường xuyên tranh cãi, vì vậy chuyện dành thời (gian) gian cho họ có thể là một đống đinh.. Xem thêm: giường, đinh, củagiường đinh
một tình huống có vấn đề hoặc bất thoải mái. Một chiếc giường đinh ban đầu là một tấm ván có những chiếc đinh chĩa ra ngoài, được các tu sĩ phương Đông và những người tu khổ hạnh đặt lên.. Xem thêm: giường, đinh, của. Xem thêm:
An bed of nails idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bed of nails, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bed of nails