beauty sleep Thành ngữ, tục ngữ
beauty sleep|beauty|sleep
n. A nap or rest taken to improve the appearance. She took her beauty sleep before the party. Many famous beauties take a beauty sleep every day.giấc ngủ đẹp
Giấc ngủ giúp một người trông sảng khoái và hấp dẫn. Thường nói một cách hài hước. Các cậu có thể yên lặng dưới đó không? Tôi đang cố gắng để có được vẻ đẹp của tui ngủ! Trông anh có vẻ mệt mỏi, Joe. Có chuyện gì vậy, người đẹp của bạn bất ngủ được đêm qua sao?. Xem thêm: làm đẹp, giấc ngủgiấc ngủ làm đẹp
n. ngủ; giấc ngủ mà người ta yêu cầu. (Thường được nhắc đến bởi những người đàn ông bất đẹp như một trò đùa.) Bạn thực sự cần một giấc ngủ đẹp. Tại sao bạn bất thử một tuần và xem nó có hoạt động không? . Xem thêm: làm đẹp, ngủ. Xem thêm:
An beauty sleep idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beauty sleep, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beauty sleep