beat time Thành ngữ, tục ngữ
beat time|beat|time
v. phr. To follow the rhythm of a piece of music by moving one's fingers or feet. Jack was beating time with his foot during the concert, which annoyed his neighbor.
beat time
beat time
Mark musical time by beating a drum, clapping, tapping the foot, or a similar means. For example, Even as a baby, Dave always beat time when he heard music. [Late 1600s] exhausted time
Để thể hiện nhịp độ và nhịp điệu của một bản nhạc thông qua các hành động nhịp nhàng của cơ thể, chẳng hạn như vỗ tay, gõ chân, gật đầu, v.v. Tôi bất thể bất bắt nhịp thời (gian) gian bất cứ khi nào tui nghe thấy một bài hát trên đài phát thanh. Tôi luôn muốn chơi một nhạc cụ, nhưng tui không giỏi về thời (gian) gian. Xem thêm: nhịp, thời (gian) gian nhịp thời (gian) gian
Đánh dấu thời (gian) gian âm nhạc bằng cách đánh trống, vỗ tay, gõ chân hoặc tương tự có nghĩa. Ví dụ, ngay cả khi còn là một đứa trẻ, Dave luôn đánh bại thời (gian) gian khi nghe nhạc. [Cuối những năm 1600] Xem thêm: beat, time exhausted ˈtime
hiển thị nhịp điệu của một bản nhạc bằng cách đánh động vật gì đó, cử động bàn tay của bạn, v.v.: Cô ấy đánh bại thời (gian) gian bằng các ngón tay của mình. Xem thêm: beat, timeXem cũng thế:
An beat time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beat time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beat time