beat the bushes for Thành ngữ, tục ngữ
beat the bushes for
beat the bushes for Look everywhere for something or someone, as in
I've been beating the bushes for a substitute but haven't had any luck. This term originally alluded to hunting, when beaters were hired to flush birds out of the brush. [1400s] Also see
beat around the bush.
đập bụi cây (cho ai đó hoặc cái gì đó)
Để tìm kiếm ai đó hoặc một cái gì đó một cách toàn diện và lâu dài. Tôi vừa đập bụi để có một căn hộ lớn hơn, nhưng bất có gì ngoài đó mà tui có thể mua được !. Xem thêm: beat, bush, addition
exhausted the backcountry for
Tìm kiếm vật gì đó hoặc ai đó ở khắp tất cả nơi, như trong trường hợp tui đã đập bụi để lấy người thay thế nhưng bất gặp may. Thuật ngữ này ban đầu đen tối chỉ đến chuyện săn bắn, khi những người đánh đập được thuê để đuổi chim ra khỏi bàn chải. [1400s] Cũng xem nhịp đập xung quanh bụi rậm. . Xem thêm: đập, bụi
đập bụi cho, để
tìm kiếm một cách hết tụy. Thuật ngữ này xuất phát từ chuyện săn bắn, trong những ngày mà những người đánh đập được sử dụng để xua đuổi những con chim cho một bữa tiệc săn bắn, và vừa được sử dụng theo nghĩa đen của nó kể từ thế kỷ thứ mười lăm. . Xem thêm: beat, bush. Xem thêm: