fellow traveler Thành ngữ, tục ngữ
fellow traveller|fellow|fellow traveler|traveler|t
n. A sympathizer with a political movement who does not officially belong to the political party in question. Many Germans after World War II were innocently accused of being fellow travellers of Nazism. During the McCarthy era, many Americans were accused of being Communist fellow travellers. một người bạn cùng hành
Một người nào đó cùng nhất hoặc có thiện cảm với mục tiêu hoặc hệ tư tưởng của một phong trào hoặc tổ chức chính trị, nhưng bất phải là thành viên chính thức hoặc đầy đủ của tổ chức đó. Được sử dụng đặc biệt trong những năm 1950 để chỉ những người bị nghi ngờ là cảm tình viên cộng sản. Vào thời (gian) ông bà ta, nếu ai đó buộc tội bạn là một người bạn cùng hành, thì điều đó thường khiến sự nghề của bạn bị trật bánh trả toàn. Mặc dù bị đánh giá là "người bạn cùng hành", anh ta vẫn cố gắng ở lại giới thượng lưu Hollywood .. Xem thêm: người bạn cùng hành, người cùng hành người bạn cùng hành
Người bạn cùng hành là người ủng hộ mục tiêu của một tổ chức nhưng bất phải là thành viên của nó. Lưu ý: `` Traveler '' được đánh vần là `` du khách '' trong tiếng Anh Mỹ. Mặc dù điều gì đó của một người bạn cùng hành chỉ trích, Sampson rất quan tâm đến bữa tiệc .. Xem thêm: bạn cùng hành, du khách người bạn cùng hành
Một người nào đó cùng cảm với niềm tin và hoạt động của một tổ chức nhưng bất phải là thành viên của nhóm đó. Cụm từ này ban đầu được áp dụng cho những người trong những ngày đầu của Liên Xô ủng hộ cách mạng Nga và Đảng Cộng sản nhưng bất phải là đảng viên. Chủ nghĩa cộng sản phổ biến trong nhiều trí thức Mỹ trong những năm 1930 và 40, nhưng sau Thế chiến thứ hai, thái độ của đất nước này đối với Liên Xô vừa thay đổi do các cuộc thanh trừng của Stalin và tiết lộ về hoạt động gián điệp. Những cáo buộc rằng những người có thiện cảm với Liên Xô vừa thâm nhập vào chính phủ và quân đội của chúng tui dẫn đến các cuộc điều tra của quốc hội, và cụm từ "bạn cùng hành" được sử dụng để gắn nhãn những người bị buộc tội là hoạt động "không phải của Mỹ" hoặc thậm chí chỉ là "những kẻ lừa đảo của Cộng sản." Nhiều người như vậy bị đưa vào danh sách đen hoặc bị bức hại. Một dấu tích hiếm khi được sử dụng của cụm từ này hiện áp dụng cho bất kỳ ai cùng ý với bất kỳ quan điểm hoặc phe phái nào nhưng bất công khai hoạt động cho nó. Liên Xô đặt tên cho các vệ tinh bất gian ban đầu của mình là "Sputnik", từ tiếng Nga có nghĩa là "bạn cùng hành." Xem thêm: cùng nghiệp, lữ khách. Xem thêm:
An fellow traveler idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with fellow traveler, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ fellow traveler