feel the pinch Thành ngữ, tục ngữ
feel the pinch
feel a little bit poorer, feel there is less money
feel the pinch|feel|pinch
v. phr. To be short of money; experience monetary difficulties. If we are going to have a recession, everybody will feel the pinch. cảm giác khó khăn
Bị hoặc cảm giác bị hạn chế bởi khó khăn tài chính gần đây. Chúng tui đã cảm giác khó khăn kể từ khi nhà hàng của vợ tui đóng cửa. Tôi vừa phải nhận một công chuyện thứ hai chỉ để kiếm sống. Nhiều gia (nhà) đình sẽ cảm giác khó khăn nếu mức thuế mới này được thông qua .. Xem thêm: cảm giác khó khăn, đặc biệt là tài chính eo hẹp. Ví dụ, công chuyện này trả ít hơn nhiều, vì vậy chúng tui chắc chắn sẽ cảm giác khó khăn. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: cảm giác khó chịu cảm giác bị chèn ép
THƯỜNG GẶP Nếu một người hoặc tổ chức cảm giác khó khăn, họ bất có nhiều trước như trước đây và vì vậy họ bất thể mua những thứ họ muốn mua. Các hộ gia (nhà) đình cùng kiệt vẫn cảm giác bị gò bó và thuế VAT đối với nhiên liệu khiến vấn đề trở nên tồi tệ hơn. Các vấn đề kinh tế đang gia (nhà) tăng đến mức những cử tri bình thường bắt đầu cảm giác như bị chèn ép .. Xem thêm: cảm giác bị chèn ép cảm giác bị chèn ép
trải qua khó khăn, đặc biệt là tài chính .. Xem thêm: cảm thấy, bị chèn ép cảm giác ˈpinch
(không chính thức) bị áp lực vì bạn bất có nhiều trước như trước đây: Các trường học trên khắp đất nước đang bắt đầu cảm giác khó khăn sau khi chính phủ cắt giảm chi tiêu cho giáo dục. một véo từ giày, đau chân vì quá chật .. Xem thêm: cảm giác, nhúm. Xem thêm:
An feel the pinch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with feel the pinch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ feel the pinch