grain of truth Thành ngữ, tục ngữ
a grain of truth
a bit of truth, take it with a grain... There's not a grain of truth in what Brian says. It's all untrue. hạt của sự thật
Một chút sự thật. Thường được sử dụng để chỉ một lượng nhỏ cái nhìn sâu sắc hoặc sự thật trong một cái gì đó sai hoặc không nghĩa. Lý do duy nhất khiến trò đùa của Dave về đời sống tình cảm của tui khiến tui bận tâm đến vậy là vì nó có một phần sự thật .. Xem thêm: hạt, của, sự thật (a) hạt của sự thật
dù là nhỏ nhất lượng của sự thật. Luật sư vừa không thể tìm thấy một phần sự thật trong lời khai của bị cáo. Nếu có một hạt sự thật trong tuyên bố của bạn, tui sẽ tin tưởng bạn .. Xem thêm: hạt, của, sự thật. Xem thêm:
An grain of truth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with grain of truth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ grain of truth