kind of Thành ngữ, tục ngữ
kind of
almost but not quite有点儿;有几分
Bob was kind of tired when he finished the job.鲍勃完成工作后有点累。
in a kind of way|kind|kind of way|way
or informal
kind of|kind|sort|sort of
adv. phr., informal Almost but not quite; rather. A guinea pig looks kind of like a rabbit, but it has short ears. Bob was kind of tired when he finished the job. The teacher sort of frowned but then smiled. Mary wouldn't tell what she wanted to be when she grew up; it was sort of a secret. loại
Một phần nào đó; một phần. Tôi rất vui khi đó là mùa hè, nhưng tui vẫn buồn vì trường vừa kết thúc. A: "Bạn có cảm giác tốt hơn không?" B: "Đại loại. Cổ họng của tui không còn đau nữa, nhưng tui vẫn còn khá tắc nghẽn.". Xem thêm: loại, thuộc loại
Ngoài ra, loại. Đúng hơn, phần nào, như tui đang đói, hoặc Con chim trông tương tự như một con chim sẻ. [Thông thường; c. 1800] Cách sử dụng này bất nên bị nhầm lẫn với một loại hoặc một loại, cũ hơn nhiều và đề cập đến thành viên đường biên của một loại nhất định (như trong một loại nơi trú ẩn hoặc một loại màu hơi xanh). Shakespeare vừa sử dụng như vậy trong Two Gentlemen of Verona (3: 1): "Chủ nhân của tui là một loại sở trường." Cũng thấy của một loại. . Xem thêm: kind, of ˈkind of / ˈsort of
(thân mật) được sử dụng với tính từ, trạng từ và động từ khi điều gì đó khó diễn tả hoặc khi từ bạn sử dụng bất đúng như ý bạn: She affectionate of vừa mỉm cười với tôi. ♢ Chiếc váy mới của tui có màu xanh lục. ♢ Anh ấy nói một cách lo lắng. Những cụm từ này đôi khi được viết hoặc nói như kinda hoặc sorta .. Xem thêm: kind, of, array affectionate of
Informal Rather; phần nào: Tôi đang đói .. Xem thêm: kind, of. Xem thêm:
An kind of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kind of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kind of