kill time Thành ngữ, tục ngữ
kill time
wait, put in time, time to kill He was killing time waiting for a plane, so he phoned a friend.
kill time|kill|time
v. phr. To cause the time to pass more rapidly; waste time. The plane trip to Hong Kong was long and tiring, but we managed to kill time by watching several movies. giết thời (gian) gian
Để tham gia (nhà) vào một hoạt động, thường là một hoạt động bất có mục đích hoặc nhàn rỗi, với mục tiêu làm cho thời (gian) gian có vẻ trôi qua nhanh hơn hoặc chậm hơn. Tôi sẽ đi bộ xuống hiệu sách để giết thời (gian) gian trước chuyến bay. Bạn có muốn gì không? Đã từng có người giết thời (gian) gian ở ga tàu bằng cách nói chuyện với nhau, nhưng bây giờ tất cả người đều chúi mũi vào điện thoại .. Xem thêm: kill, time annihilate time
Fig. để sử dụng một cái gì đó, đặc biệt là thời (gian) gian. Tôi vừa giết thời (gian) gian để đọc một cuốn tiểu thuyết. Các nhân viên bất được khuyến khích giết thời (gian) gian .. Xem thêm: giết thời (gian) gian, giết thời (gian) gian giết thời (gian) gian
Bỏ qua thời (gian) gian một cách không mục đích. Ví dụ, bất có gì để làm, vì vậy tui ngồi giết thời (gian) gian cho đến khi bữa tối vừa sẵn sàng. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào khoảng năm 1768.. Xem thêm: giết, thời (gian) gian giết thời (gian) gian
làm những chuyện để thời (gian) gian dường như trôi qua nhanh hơn và tránh cảm giác buồn chán, đặc biệt là khi đang chờ đợi điều gì đó .. Xem thêm: giết thời (gian) gian, giết thời (gian) gian giết thời (gian) gian, một vài giờ, v.v.
, có ˈ thời (gian) gian, một vài giờ, v.v. để giết
làm điều gì đó để giúp tiêu diệt thời (gian) gian trong khi bạn đang chờ đợi điều gì đó: 'Bạn vừa làm gì tại sân bay khi máy bay của bạn bị trễ? "" Chúng tui giết thời (gian) gian bằng cách chơi bài và chơi ô chữ. "♢ Tôi có hai giờ để giết trước khi tàu khởi hành, vì vậy tui đã đi xem phim .. Xem thêm: couple, kill, của giết thời (gian) gian, thành
Để thời (gian) gian trôi qua bằng cách thực hiện một số hoạt động bất cần thiết. Thuật ngữ này có từ đầu những năm 1700. Leslie Stephen vừa có nó trong Hours in the Library (1874), "Tấm thảm, trong đó các quý bà sử dụng kim tiêm của họ để giết thời (gian) gian." Trong một bài đánh giá nhà hát trên tờ Boston Globe (ngày 1 tháng 2 năm 2005), Ed Siegel vừa viết, “Như Josh và Sal. . . giết thời (gian) gian trongphòng chốngchờ bệnh viện, hồi hộp bất biết người bạn thứ ba có sống sót sau khi dùng ma túy quá liều hay không. ”. Xem thêm: giết. Xem thêm:
An kill time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kill time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kill time