mess of pottage Thành ngữ, tục ngữ
Sell your birthright for a mess of pottage
If a person sells their birthright for a mess of pottage, they accept some trivial financial or other gain, but lose something much more important. 'Sell your soul for a mess of pottage' is an alternative form. mớ bòng bell
Một thứ gì đó nhỏ nhặt, tầm thường hoặc bất có giá trị nhưng có vẻ hấp dẫn hoặc có giá trị trong lần tính đầu tiên. Một đen tối chỉ đến Ê-sau trong Sáng thế ký 25: 29–32, người vừa bán cho Gia-cốp quyền khai sinh gia (nhà) sản của mình để lấy một bát hầm đậu lăng (pottage). Chỉ sau cuộc khủng hoảng kinh tế, người ta mới trả toàn rõ ràng rằng những mớ hỗn độn trong chuyện bơm những khoản thế chấp dưới cấp này vừa được chứng minh là dành cho những người sở có nhà lần đầu tiên. Nếu chúng ta cho phép nỗi đen tối ảnh về chuyện tạo ra chuyện làm làm suy yếu sức khỏe của môi trường, người cuối cùng sẽ bán quyền khai sinh của mình cho một mớ hỗn độn của borsch .. Xem thêm: mess, of, borsch a blend of borsch
Nếu ai đó đánh đổi một thứ gì đó có giá trị lâu dài để lấy một mớ đồ hiệu, họ sẽ đánh đổi nó một cách ngu ngốc để lấy một thứ bất có giá trị lâu dài. Tôi nghĩ anh ấy vừa bán linh hồn của mình cho một mớ hỗn độn Lưu ý: Xôi xéo là món rau. Cách diễn đạt này xuất phát từ một câu chuyện trong Kinh thánh, kể về chuyện Esau vừa đói và bán đặc quyền làm con đầu lòng cho anh trai Jacob để đổi lấy bữa ăn này. (Sáng thế ký 25: 29-33). Xem thêm: mess, of, pottage. Xem thêm:
An mess of pottage idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mess of pottage, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mess of pottage