thorn in (one's) side Thành ngữ, tục ngữ
a thorn in my side
one who causes pain, one who bugs me He's always been a thorn in my side - always critical of me.
backside
buttocks, bum, buns When I was learning to skate, I fell a lot. My backside was sore!
beside myself
very upset, very worried, at loose ends She was beside herself with grief when her sister died.
beside one
very upset or excited about something He was beside himself with joy at winning the contest.
beside the point
not relevant to the subject that you are considering or discussing "What you are saying is beside the point. We are not talking about salary now."
choose sides
help one side or team, take sides Some of the students will dislike you if you choose sides.
choose up sides
choose people to play on two or more teams Let's choose up sides and play a game of volleyball.
come onside
come on our team, be on our side, buy into We want to persuade Vi to come onside. We want her to join us.
dark side
bad side of a person, the evil part of our nature Most people try to hide the dark side of their personality.
don't know which side your bread is buttered on
do not know what is really important, have not learned much about life If you refuse the assistance, you don't know which side your bread is buttered on. cái gai ở phía (một người)
Là nguyên nhân thường xuyên hoặc dai dẳng của sự khó chịu, thất vọng hoặc rắc rối. Giáo sư của tui là một nhà hoạt động môi trường khi ông còn trẻ. Rõ ràng, ông ta là một cái gai khá lớn đối với các công ty dầu mỏ vào thời (gian) điểm đó. Em trai tui là một cái gai đối với tui — anh ấy luôn muốn làm tất cả việc với tôi, đặc biệt là khi tui cố gắng đi chơi với bạn bè của mình. Dự án này vừa trở thành một cái gai thực sự đối với chúng ta .. Xem thêm: bên cạnh, cái gai * cái gai trong lòng ai đó
và * cái gai trong da thịt của ai đóFig. liên tục làm phiền hoặc khó chịu với ai đó. (* Điển hình: be ~; trở thành ~.) Vấn đề này là một cái gai đối với tôi. Tôi ước tui có một giải pháp cho nó. John là cái gai trong da thịt tui trong nhiều năm trước khi cuối cùng tui thoát khỏi anh ta .. Xem thêm: bên cạnh, cái gai cái gai ở bên bạn
hoặc cái gai ở bên cạnh
THÔNG DỤNG Nếu ai đó hoặc điều gì đó là cái gai ở phía bạn hoặc cái gai ở bên cạnh, họ liên tục làm phiền bạn hoặc gây rắc rối cho bạn. Cô ấy vừa trở thành cái gai trong phe chính phủ kể từ khi xuất bản một số báo cáo chỉ ra rằng trước mặt công đang bị lãng phí. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó hoặc cái gì đó là cái gai trong thịt bạn hoặc cái gai trong thịt. Mẹ cô vẫn là cái gai trong da thịt cô - lần lượt đòi hỏi, phàn nàn và khóc lóc. Lưu ý: Điều này đề cập đến một đoạn Kinh thánh, trong đó Thánh Phao-lô nói về một căn bệnh hoặc một vấn đề khác: . ' (2 Cô-rinh-tô 12: 7) Một số người Pha-ri-si, vốn là những người Do Thái chính thống, thường cố tình làm tổn thương mình bằng cách nhét gai vào quần áo để chích khi họ đi bộ. . Xem thêm: bên cạnh, cái gai cái gai ở phía (hoặc da thịt) của ai đó
nguồn gốc của sự khó chịu hoặc rắc rối liên tục. Một cái gai ở cạnh đến từ sách Kinh thánh của các Dân số ký (33:55): 'những kẻ mà ngươi để lại cho chúng sẽ là vết chích trong mắt ngươi, gai ở cạnh ngươi, và sẽ làm phật lòng ngươi trong vùng đất mà ngươi ở' . Một cái gai trong xác thịt trích dẫn 2 Cô-rinh-tô 12: 7: 'Và để tui được tôn cao hơn cả nhờ sự phong phú của sự mặc tiềmi, thì vừa có cho tui một cái gai trong thịt, sứ giả của Sa-tan để bắt tôi, kẻo tui phải được tôn lên trên biện pháp '.. Xem thêm: bên cạnh, cái gai. Xem thêm:
An thorn in (one's) side idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thorn in (one's) side, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thorn in (one's) side