don't make me laugh Thành ngữ, tục ngữ
don't make me laugh
do not be ridiculous, don't give me that line "When I said I wrote the novel, he said, ""Don't make me laugh.""" đừng làm tui cười
Một câu trả lời hài hước cho một câu nói mà người ta đánh giá là nực cười hoặc rất khó xảy ra, như thể đó là một trò đùa. A: "Monica sẽ đến cuộc họp tối nay, phải không?" B: "Đừng làm tui cười - cô ấy vừa không đến một người cả năm rồi.". Xem thêm: cười, làm Đừng chọc tui cười!
Đó là một gợi ý ngu ngốc! Bạn là thẩm phán? Đừng chọc tui cười! Đừng chọc tui cười. Tom bất bao giờ có thể làm điều đó .. Xem thêm: làm cho đừng làm tui cười
THÔNG TIN Mọi người nói rằng đừng làm tui cười khi họ nghĩ rằng điều gì đó họ vừa được nói là ngu ngốc hoặc sai trái. Claire, một kẻ đầu độc? Đừng chọc tui cười - cô ấy chỉ là một đầu bếp tệ hại .. Xem thêm: hãy cười, làm cho đừng chọc tui cười
đừng nói những điều không lý như vậy. bất trang trọng. Xem thêm: cười, làm cho đừng làm tui ˈlaugh
(nói) được sử dụng để cho thấy bạn nghĩ điều ai đó vừa nói là bất thể hoặc ngu ngốc: 'Bố bạn sẽ cho bạn vay trước chứ?' 'Don 'không làm cho tui cười!'. Xem thêm: hãy cười, hãy làm Đừng làm tui cười!
cảm thán. Đó là một gợi ý ngu ngốc! Đừng làm tui cười. Tom bất bao giờ có thể làm điều đó. . Xem thêm: làm. Xem thêm:
An don't make me laugh idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with don't make me laugh, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ don't make me laugh