wake up call Thành ngữ, tục ngữ
a close call
close to danger or an accident That was a close call. The train nearly hit the bus!
a tough call
a difficult decision, a hard choice Was the goal scored before the game ended? It's a tough call.
above and beyond the call of duty
much more than expected, go the extra mile Her extra work was above and beyond the call of duty.
at your beck and call
serving you, doing everything for you You don't have to be at his beck and call, doing whatever he asks.
beck and call
(See at your beck and call)
beyond the call of duty
(See above and beyond the call of duty)
call a spade a spade
"say it in plain language; the straight goods" Kris will report the facts. She's not afraid to call a spade a spade.
call attention to
ask you to read or notice, draw attention to I would like to call attention to the student parking problem.
call for
require, ask for This recipe calls for bee pollen. Where can we get that?
call his bluff
challenge his story, give it to me straight, put up or shut up When I called his bluff about low profits, he admitted that the company made 11 million. cuộc gọi đánh thức
1. Một cuộc điện thoại mà một người lên lịch đặtphòng chốngkhách sạn của một người để được đánh thức vào một thời (gian) điểm nhất định. Tôi vừa đặt báo thức và lên lịch gọi đánh thức để bất có chuyện tui ngủ quên trong phiên họp đầu tiên vào ngày mai. Một sự kiện gây ra cảm giác cấp bách hoặc động lực để thực hiện thay đổi. Cơn đau ngực đột ngột của Harold là hồi chuông cảnh tỉnh anh ấy cần đến gặp bác sĩ cuối cùng. Tai nạn xe hơi khủng khiếp đó chỉ là hồi chuông cảnh tỉnh tui nên phải bỏ công chuyện vănphòng chốngnhàm chán và bắt đầu hành động trở lại .. Xem thêm: gọi lời cảnh tỉnh
Một sự kiện, báo cáo hoặc tình huống quan trọng mang đến một vấn đề cần chú ý ngay lập tức. Ví dụ, Sự gia (nhà) tăng tỷ lệ thất nghề đã đưa ra một lời cảnh tỉnh cho chính quyền các bang, hoặc Sự thành công của đăng ký trực tuyến là một lời cảnh tỉnh cho các nhà xuất bản. Thuật ngữ ẩn dụ này bắt nguồn từ nửa sau những năm 1900 để chỉ một cuộc điện thoại được sắp xếp trước để đánh thức một người đang ngủ, đặc biệt là trong khách sạn. Việc sử dụng theo nghĩa bóng của nó có niên lớn từ khoảng năm 1990.. Xem thêm: gọi một cuộc gọi đánh thức
THÔNG THƯỜNG Một cuộc gọi đánh thức là một điều gì đó gây sốc cho tất cả người, khiến họ hiểu được mức độ nghiêm trọng của một vấn đề và khiến họ phải hành động để giải quyết vấn đề đó. Những kiểu thời (gian) tiết khắc nghiệt này sẽ đóng vai trò như một lời cảnh tỉnh đối với các nhà lãnh đạo tự mãn của chúng ta. Biến đổi khí sau đang diễn ra và chúng ta nên phải hành động ngay. Báo cáo này nhằm cảnh tỉnh các chính phủ trên thế giới hành động để cải thiện các nguồn lực chăm nom sức khỏe cho thanh niên. Lưu ý: Nếu bạn có cuộc gọi báo thức, bạn sắp xếp để ai đó gọi điện cho bạn vào một thời (gian) điểm nhất định vào buổi sáng để bạn chắc chắn thức dậy vào thời (gian) điểm đó. . Xem thêm: a wake-up
a accident khiến tất cả người nhận ra rằng mình phải hành động trong tình huống nguy cấp: Những trận bão lũ vừa qua là hồi chuông cảnh tỉnh cho nhiều người về thực trạng của biến đổi khí sau .. Xem thêm: gọi báo thức
Ngoài ra, thời (gian) gian đánh thức. Một sự kiện, báo cáo hoặc tình huống thu hút sự chú ý ngay lập tức. Thuật ngữ này bắt nguồn từ giữa những năm 1900 để chỉ một cuộc điện thoại được sắp xếp để đánh thức một người đang ngủ vào một thời (gian) điểm nhất định, thường là trong một khách sạn. Nó bắt đầu được sử dụng theo nghĩa bóng vào cuối thế kỷ XX. Tờ New York Times vừa giật tít trên bài báo của Joe Nocera về cuộc phỏng vấn với cơ quan quản lý ngân hàng có nội dung “Thời gian thức dậy cho một giấc mơ” (nghĩa là quyền sở có nhà; ngày 11 tháng 6 năm 2010). Ngoài ra, Gregg Hurwitz vừa sử dụng nó trong They’re watching (2010), “Nhưng những lời thề có ý nghĩa gì đó hoặc họ không. Đây là một lời cảnh tỉnh, Patrick, cho cả hai chúng ta. ”. Xem thêm: gọi điện. Xem thêm:
An wake up call idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wake up call, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wake up call