call a spade a spade Thành ngữ, tục ngữ
call a spade a spade
"say it in plain language; the straight goods" Kris will report the facts. She's not afraid to call a spade a spade.
call a spade a spade|call|spade
v. phr. To call a person or thing a name that is true but not polite; speak bluntly; use the plainest language. A boy took some money from Dick's desk and said he borrowed it, but I told him he stole it; I believe in calling a spade a spade. gọi một cái thuổng là một cái thuổng
Để giải quyết hoặc mô tả bản chất thực sự của ai đó hoặc điều gì đó, ngay cả khi điều đó là khó chịu. Thuật ngữ này có nguồn gốc từ bản dịch của một cụm từ tiếng Hy Lạp cổ đại, nhưng bị một số người coi là xúc phạm do chuyện sử dụng sau này của từ "thuổng" như một lời nói tục tĩu về chủng tộc dành cho người da đen. Tôi biết bạn thích Jason, nhưng anh ấy là một tên ngốc! Tôi xin lỗi, nhưng tui phải gọi một cái thuổng là một cái thuổng. Bạn phải gọi một cái thuổng là một cái thuổng và thừa nhận sự tham nhũng được tích hợp trong hệ thống này !. Xem thêm: call, burrow alarm a burrow là burrow
Hình. để gọi một cái gì đó bằng tên đúng của nó; để nói chuyện thẳng thắn về điều gì đó, ngay cả khi điều đó là khó chịu. (Bị một số người coi là xúc phạm. Chỉ sử dụng tùy ý.) Chà, tui tin rằng vừa đến lúc gọi một cái thuổng là một cái thuổng. Chúng tui chỉ đang tránh vấn đề. Hãy gọi một cái thuổng là một cái thuổng. Người đàn ông là một kẻ nói dối .. Xem thêm: call, burrow alarm a burrow là burrow
Nói thẳng thắn và thẳng thắn, rõ ràng, như trong Bạn luôn có thể tin tưởng Mary gọi burrow là spade. Thuật ngữ này xuất phát từ một câu nói Hy Lạp, gọi một cái bát là một cái bát, vừa được Erasmus dịch sai sang tiếng Latinh và được chuyển sang tiếng Anh vào những năm 1500. Cũng xem cho biết nó tương tự như nó được. . Xem thêm: gọi, thuổng gọi thuổng là thuổng
Nếu bạn gọi thuổng là thuổng, nghĩa là bạn nói một cách trung thực và trực tiếp về một chủ đề ngay cả khi nó xúc phạm tất cả người. Trong khi đó, Whyte đang nổi lên như một giọng nói thẳng thắn, người sẵn sàng gọi một cái thuổng là một cái thuổng. Tôi bất bí mật (an ninh) gì cả, và tui khá giỏi trong chuyện gọi một cái thuổng là một cái thuổng. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó gọi cái thuổng là cái xẻng khi họ nói cực kỳ trung thực và trực tiếp. Anh ta bất bao giờ ngại gọi thuổng là xẻng - và đó là lý do tại sao anh ta được tất cả người tôn trọng trong trò chơi. Lưu ý: Trong một vở kịch của nhà viết kịch Hy Lạp thời xa xưaMenander, một trong những nhân vật nói rằng `` Tôi gọi một quả articulate là một quả sung, và một cái thuổng là một cái thuổng '. . Xem thêm: call, burrow alarm a burrow là burrow
nói rõ ràng hoặc thẳng thắn, bất né tránh các vấn đề gây khó chịu hoặc xấu hổ. Một biến thể của cụm từ này, có từ đầu thế kỷ 20 và được sử dụng để nhấn mạnh hài hước, được gọi là thuổng một cái xẻng. 1998 Spectator Một người đàn ông mà tui có thể bất đồng ý với nơi liên quan đến chính trị, nhưng lại gọi một cái thuổng là một cái thuổng. . Xem thêm: call, burrow alarm a ˌspade a ˈspade
nói chuyện cởi mở và trực tiếp về điều gì đó khó chịu: Tôi tin vào chuyện gọi một chiếc thuổng là một chiếc thuổng. Khi một bệnh nhân sắp chết, tui nói như vậy. Hầu hết tất cả người thích biết sự thật. OPPOSITE: đánh bại về bụi rậm. Xem thêm: call, burrow alarm a burrow a burrow
Nói một cách dễ hiểu và thẳng thắn .. Xem thêm: call, burrow alarm a spade, to
Nói thẳng thắn và bộc trực , khá rõ ràng. Thuật ngữ này có từ thế kỷ thứ mười sáu, nhưng có thể trở lại thời (gian) Hy Lạp và La Mã. Một bản dịch của Cicero’s Ad Familiares có nội dung: “Đây là sự nghi ngờ theo trường phái Khắc kỷ của bạn. . . "Người khôn ngoan sẽ gọi một cái thuổng là một cái thuổng." "Có rất nhiều sự lặp lại trong suốt những năm 1500, chẳng hạn như của John Taverner (" Tùy theo cách gọi... Một con lừa bất có gì khác ngoài một con mờ, và một cái thuổng là một con thuổng, "Garden of Wysdome , 1539), và sau đó được sử dụng bởi Ben Jonson, Robert Burton, Jonathan Swift, Charles Dickens và Mark Twain, trong số những người khác. Một từ sáo rỗng từ thế kỷ 19, nó mang một ý nghĩa nham hiểm hơn khi thuổng trở thành một từ lóng xúc phạm người da đen .. Xem thêm: gọi, thuổng. Xem thêm:
An call a spade a spade idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with call a spade a spade, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ call a spade a spade