by word of mouth Thành ngữ, tục ngữ
by word of mouth
by one person speaking to another, person to person, through the grapevine News of his birth traveled by word of mouth. Soon everyone knew that Mary had a baby boy.
by word of mouth|mouth|word
adv. phr. From person to person by the spoken word; orally. The news got around by word of mouth. The message reached him quietly by word of mouth. bằng lời nói
Thông qua chuyện sẻ chia thông tin bằng lời nói. A: "Làm thế nào bạn biết về tiệm bánh của chúng tôi?" B: "Ồ, bằng lời nói. Bố tui đã kể cho tui nghe về điều đó." Chúng tui không có ngân sách cho một chiến dịch tiếp thị lớn, vì vậy chúng tui sẽ chỉ phải hy vọng rằng tin đồn về cửa hàng của chúng tui được lan truyền bằng lời truyền miệng .. Xem thêm: bằng miệng, của, từ bằng cách truyền miệng miệng
bằng nói hơn là viết. Tôi vừa tìm hiểu về nó bằng cách truyền miệng. Tôi cần nó bằng văn bản. Tôi bất tin những điều tui nghe qua truyền miệng .. Xem thêm: bằng miệng, của, từ truyền miệng, bằng
Bằng miệng, bởi người này nói với người khác, như trong Họ bất ' t quảng cáo; họ có được tất cả khách hàng của mình bằng cách truyền miệng. [Giữa những năm 1500]. Xem thêm: by, of, chat by ˌword of ˈmouth
in speech, not writing, words: Tin tức truyền miệng. 'By chat of mouse' (= con chuột máy tính) là một trò khôi hài phiên bản này đề cập đến giao tiếp bằng email, v.v. Xem thêm: bằng miệng, của, từ truyền miệng, bằng
bằng miệng. Cụm từ này xuất hiện từ thế kỷ thứ mười sáu và còn tại cho đến nay, mặc dù chỉ đơn giản là "bằng miệng" sẽ trực tiếp hơn. Nicholas Udall viết trong Ralph Roister Doister (khoảng 1553), có lẽ sẽ phân biệt nó với một tin nhắn bằng văn bản .. Xem thêm: by, of, word. Xem thêm:
An by word of mouth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by word of mouth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by word of mouth