by the skin of one's teeth Thành ngữ, tục ngữ
by the skin of one's teeth
barely succeed in doing something.
by the skin of one's teeth|skin|teeth
adv. phr. By a narrow margin; with no room to spare; barely. The drowning man struggled, and I got him to land by the skin of my teeth. She passed English by the skin of her teeth.
Compare: SQUEAK THROUGH, WITHIN AN ACE OF or WITHIN AN INCH OF. bởi làn da của (một người) răng
Vừa đủ. Thường được sử dụng để mô tả một điều gì đó gần như bất xảy ra. Ôi trời, sáng nay xe của tui không nổ máy đâu — tui vừa mới đến được đây bằng cách sở có hàm răng của mình !. Xem thêm: bởi, của, da, răng bởi da của răng
Chỉ vừa đủ, rất hẹp, như trong bài thi Doug vừa vượt qua kỳ thi nhờ làn da của răng. Một thuật ngữ có liên quan xuất hiện trong Kinh Thánh (Gióp 19:20), trong đó Gióp nói, "Tôi vừa thoát khỏi răng mình," có lẽ có nghĩa là ông vừa ra đi mà bất có gì cả. Ngày nay, cụm từ sử dụng by được sử dụng thường xuyên nhất để mô tả một lối thoát trong assemblage tấc. [c. 1600] Cũng xem tiếng rít qua. . Xem thêm: bởi, của, da, răng bởi da của răng
Chỉ vừa đủ. Thuật ngữ này xuất phát từ Sách Gióp (19:20), trong đó Gióp nói với Bildad về những rắc rối của ông. Anh ta nói, “Xương tui liền với da tui và thịt tôi, và tui được thoát ra với da răng tôi,” nghĩa là hầu như bất còn lại gì trên cơ thể anh ta. Biểu thức vẫn được sử dụng hầu như chỉ để có nghĩa là một lối thoát trong assemblage tấc. Tuy nhiên, Thornton Wilder vừa sử dụng nó làm tiêu đề của một vở kịch, The Skin of Our Teeth, một câu chuyện ngụ ngôn về cách loài người còn tại vừa giành được giải thưởng Pulitzer cho phim truyền hình vào năm 1943. Xem thêm: bằng, của, da, răng. Xem thêm:
An by the skin of one's teeth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by the skin of one's teeth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by the skin of one's teeth