by means of Thành ngữ, tục ngữ
by means of
with the help of;by using sth.or some method 利用
He recovered by means of seaair and seabathing.他通过呼吸海边的空气和洗海水浴恢复了健康。
They succeeded by means of perseverance.他们依靠坚持而成功。
The thief entered the house by means of a ladder.小偷用一个梯子进了房间。
by means of|means
prep. By the use of; with the help of. The fisherman saved himself by means of a floating log. By means of monthly payments, people can buy more than in the past. do (cái gì đó)
Do cái gì đó. Tôi chỉ thức dậy đúng giờ đi làm bằng cùng hồ báo thức. Tôi vừa có thể đạt điểm A trong lớp toán của mình trong học kỳ này bằng cách làm chuyện chăm chỉ .. Xem thêm: by, mean, of by article
application something; với chuyện sử dụng một cái gì đó. Tôi vừa mở chai bằng công cụ mở nắp chai. Tôi vừa có thể mua được một chiếc ô tô bằng khoản vay .. Xem thêm: bằng, nghĩa là, của bằng cách
Thông qua chuyện sử dụng, do, như trong Chúng tui dự định trả trước cho trường y bằng nghĩa là thế chấp thứ hai, hoặc Anh ta sẽ thành công nhờ sự kiên trì tuyệt cú đối. [Đầu những năm 1400] Cũng có thể xem theo cavity of. . Xem thêm: do, mean, of bằng cách
Với chuyện sử dụng; do: Họ vừa thành công nhờ sự kiên nhẫn và hy sinh .. Xem thêm: do, mean, of. Xem thêm:
An by means of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by means of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by means of