by mistake Thành ngữ, tục ngữ
by mistake
unintentionally;as a result of misjudgement or carelessness 错误地
I took his book by mistake.我错拿了他的书。
by mistake|mistake
adv. phr. As the result of a mistake; through error. He picked up the wrong hat by mistake. do nhầm lẫn
; ngoài ý muốn. Tôi rất xin lỗi, thưa ông - tui đã đưa nhầm món ăn cho ông. Ồ, họ cúp máy - họ gọi nhầm số .. Xem thêm: do nhầm lẫn do nhầm lẫn
; không tình. Tôi xin lỗi. Tôi vừa vào nhầmphòng chốngdo nhầm lẫn. Tôi vừa chọn sai con đường do nhầm lẫn. Bây giờ chúng ta bị lạc .. Xem thêm: do nhầm lẫn do nhầm lẫn
do nhầm lẫn, như trong Ngài vừa lấy nhầm áo khoác của tôi. [c. 1700]. Xem thêm: do nhầm lẫn do miˈstake
không tình; mà bất có ý định: Do nhầm lẫn, tui đã lấy túi của bạn thay vì của tui .. Xem thêm: do, nhầm lẫn. Xem thêm:
An by mistake idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by mistake, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by mistake