by the dozen Thành ngữ, tục ngữ
by the dozens
Idiom(s): by the dozens
Theme: AMOUNT - MANY
many; by some large, indefinite number. (Similar to but less than hundreds.)
• Just then people began showing up by the dozens.
• I baked cakes and pies by the dozens.
by the dozen
Idiom(s): by the dozen
Theme: AMOUNT
twelve at a time; in a group of twelve.
• I purchase socks by the dozen.
• Eggs are usually sold by the dozen.
• Around here we have problems by the dozen.
by the dozen|by the hundred|by the thousand|dozen|
adv. phr. Very many at one time; in great numbers. Tommy ate cookies by the down. Often used in the plural, meaning even larger numbers. The ants arrived at the picnic by the hundreds. The enemy attacked the fort by the thousands. bởi (các) chục
1. Cụ thể là trong một nhóm hoặc số lượng 12 (tạo thành một tá). Bạn bất thể chỉ mua một chiếc bánh cupcake ở nơi đó — họ chỉ bán chúng với số lượng hàng chục chiếc, chẳng hạn như trứng. Với số lượng lớn. Mặc dù sử dụng từ "tá", cụm từ này bất giới hạn ở số lượng 12 và có thể được viết ở số nhiều ("hàng chục"). Nếu chúng tui đặt ra các quy tắc mới cho hàng tá, chúng tui sẽ bất bao giờ có thể cảnh sát tất cả chúng cùng một lúc. Chúng ta sẽ cần hàng chục chiếc bánh mì tròn cho cuộc họp ăn sáng toàn công ty .. Xem thêm: bởi hàng chục chiếc
trong nhóm 12 người (So sánh điều này với hàng chục quả trứng.) thường được bán theo hàng chục .. Xem thêm: bằng, hàng chục hàng chục
Ngoài ra, hàng trăm hoặc hàng nghìn. Theo một số lượng xác định, như trong Cô ấy mua băng bằng chục. Việc sử dụng này thường được sử dụng cho một số loại tỷ lệ. Một bộ phim năm 1950 về chuyên gia (nhà) hiệu quả Frank Gilbreth và gia (nhà) đình của ông có tựa đề Rẻ hơn bởi Dozen. [c. 1300]. Xem thêm: do, tá do ˈdozen
nhiều cùng lúc: Vào ngày sinh nhật, cô ấy luôn nhận được những tấm thiệp của tá .. Xem thêm: do, chục. Xem thêm:
An by the dozen idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by the dozen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by the dozen