call it a day Thành ngữ, tục ngữ
call it a day
stop work for the day.
Let's call it a day
This is used as a way of suggesting that it is time to stop working on something.
to call it a day
to agree that the relationship has ended: "We decided to call it a day."
call it a day|call|day
v. phr. To declare that a given day's work has been accomplished and go home; to quit for the day. "Let's call it a day," the boss said, "and go out for a drink." It was nearly midnight, so Mrs. Byron decided to call it a day, and left the party, and went home. The four golfers played nine holes and then called it a day.
Compare: CLOSE UP SHOP. gọi nó là một ngày
Để ngừng làm việc, ở công chuyện của một người hoặc một nhiệm vụ cụ thể, trong thời (gian) gian còn lại trong ngày. Khi chúng tui vẫn bất thể tìm ra nguồn gốc của sự khác biệt, chúng tui quyết định gọi nó là một ngày và kiểm tra lại nó vào ngày mai. Gói này là gói cuối cùng. Khi chúng tui nhận được hàng này, chúng tui có thể gọi nó là một ngày .. Xem thêm: gọi gọi nó là một ngày
để nghỉ chuyện và về nhà; để nói rằng công chuyện của một ngày vừa được trả thành. Tôi mệt. Chúng ta hãy gọi nó là một ngày. Ông chủ vừa phát điên lên vì Tom gọi nó là một ngày vào buổi trưa và về nhà .. Xem thêm: hãy gọi gọi nó là một ngày
Hãy dừng một hoạt động cụ thể trong thời (gian) gian còn lại của ngày, vì vừa quá năm giờ rồi ' cùng hồ vì vậy chúng ta hãy gọi nó là một ngày. Tương tự, gọi nó là một đêm có nghĩa là "dừng một cái gì đó cho phần còn lại của đêm," như trong One added duke of arch và sau đó chúng ta hãy gọi nó là một đêm. Cụm từ ban đầu được gọi là nửa ngày, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1838, dùng để chỉ chuyện rời khỏi nơi làm chuyện của một người trước khi ngày làm chuyện kết thúc. Lần đầu tiên được ghi lại chuyện sử dụng gọi nó là ngày là vào năm 1919 và gọi nó là đêm vào năm 1938. Ngoài ra, hãy xem cách gọi nó là nghỉ. . Xem thêm: gọi gọi là một ngày
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu bạn gọi nó là một ngày, bạn quyết định ngừng làm điều gì đó mà bạn vừa làm trong ngày hôm đó. Tôi vừa tìm kiếm hàng giờ nhưng tui phải gọi đó là một ngày khi bóng tối buông xuống. Lưu ý: Buổi tối, đôi khi người ta nói rằng họ sẽ gọi là một đêm. Ngày mai có chuyện bận nên tạm gọi là tối.
2. Nếu ai đó gọi đó là một ngày, họ sẽ nghỉ việc. Không có gì bí mật (an ninh) khi tui muốn công chuyện của anh ấy khi anh ấy gọi nó một ngày. Cuối cùng anh ấy vừa quyết định gọi đó là một ngày và nghỉ hưu với tư cách là người quản lý .. Xem thêm: gọi gọi là một ngày
quyết định hoặc cùng ý ngừng làm chuyện gì đó, tạm thời (gian) hoặc vĩnh viễn. Biểu thức này xuất phát từ ý tưởng bạn vừa hoàn thành một công chuyện trong ngày; vào giữa thế kỷ 19, hình thức này được gọi là nửa ngày .. Xem thêm: gọi gọi là ˈday
(không chính thức) để quyết định ngừng làm chuyện gì đó, đặc biệt là chuyện bạn vừa làm trong một thời (gian) gian dài : Chúng tui đã sơn một nửa cănphòng chốngvà cảm giác hơi mệt mỏi vì vậy chúng tui quyết định gọi nó là một ngày .. Xem thêm: hãy gọi hãy gọi nó là một ngày
Không chính thức Để dừng chuyện một người đang làm, vì thời (gian) gian còn lại trong ngày hoặc ít nhất là hiện tại .. Xem thêm: gọi gọi là một ngày, để
dừng công chuyện trong lúc này. Cụm từ này ngụ ý rằng công chuyện cả ngày vừa được trả thành, cho dù cùng hồ có chỉ báo như vậy hay không. Thật vậy, J. C. Neal trong Charcoal Sketches (1838) vừa nói lên điều này: "Tôi có một tâm trí tuyệt cú vời để đánh gục và gọi nó nửa ngày." . Xem thêm: gọi điện. Xem thêm:
An call it a day idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with call it a day, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ call it a day