call on the carpet Thành ngữ, tục ngữ
Call on the carpet
If you are called on the carpet, you are summoned for a reprimand by superiors or others in power.
call on the carpet|call|carpet
v. phr., informal To call (a person) before an authority (as a boss or teacher) for a scolding or reprimand. The worker was called on the carpet by the boss for sleeping on the job. The principal called Tom on the carpet and warned him to stop coming to school late. gọi (một) người trên thảm
để mắng mỏ, quở trách hoặc khiển trách một người. Khi đội của tui mất khách hàng lớn đó, ông chủ vừa gọi tui lên thảm .. Xem thêm: gọi, thảm, trên gọi ai đó trên thảm
và kéo ai đó lên thảm để khiển trách một người. (Khi được thực hiện bởi một người có cấp trên rõ ràng. Haul mạnh hơn là kêu gọi.) Thêm một lỗi như vậy nữa và sếp lớn sẽ gọi bạn là thảm. Tôi xin lỗi vì nó vừa sai. Tôi thực sự hy vọng người quản lý khu vực bất gọi tui trên thảm nữa .. Xem thêm: gọi, thảm, trên gọi trên thảm
Triệu tập để mắng mỏ hoặc quở trách, như trong nghi ngờ rò rỉ cho báo chí, thống đốc gọi thư ký báo chí của mình trên thảm. Thuật ngữ này bắt đầu như trên thảm, vào đầu những năm 1700 dùng để chỉ một tấm vải (thảm) phủ trên bàn hội nghị và do đó có nghĩa là "đang được xem xét hoặc thảo luận." Tuy nhiên, ở Mỹ vào thế kỷ 19, thảm có nghĩa là "tấm trải sàn" và cụm từ này, được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1902, đen tối chỉ chuyện người giàu hoặc quyền lực đủ lớn để có một tấm thảm được gọi trước hoặc khiển trách. . Xem thêm: gọi, thảm, trên trên thảm, được / gọi / đặt
Bị cấp trên quở trách hoặc thẩm vấn. Vào thế kỷ thứ mười tám, một tấm thảm cũng là một tấm trải bàn, và chuyện đặt một thứ gì đó lên tấm thảm có nghĩa là nó sẽ ở trên bàn — nghĩa là, đang được thảo luận. Tuy nhiên, vào đầu thế kỷ 19, để đi trên thảm có nghĩa là bị khiển trách, vì thường chỉ những người chủ hoặc quý tộc mới sử dụng sàn trải thảm, và một người hầu làm như vậy bị triệu tập để khiển trách. Đến cuối thế kỷ 19, thảm trải sàn độc quyền, nhưng vẫn chỉ giới hạn trongphòng chốngcủa những người giàu có, thượng lưu hoặc giới chủ. Có lẽ đôi khi họ triệu tập thuộc hạ vì những mục đích khác hơn là khiển trách, nhưng ý nghĩa đó chỉ còn tại, như trong bức thư năm 1902 của G. H. Lorimer: “Ông chủ củaphòng chốngđóng hộp [sẽ được] gọi lên thảm” (Thư của một thương gia (nhà) tự lập gửi cho Con của anh ấy). . Xem thêm: goi, on, put. Xem thêm:
An call on the carpet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with call on the carpet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ call on the carpet