accuse of Thành ngữ, tục ngữ
accuse of
blame;say that sb.is guilty of;charge sb.with breaking the law 谴责;控告
We accusea him of having broken his promise.我们指责他没有遵守诺言。
She accused her brother of stealing the jewels.她指控弟弟偷了珠宝。
He was accused of treason.他被指控有叛国罪。
Everybody knows he was wrongly accused of.谁都知道他受到诬告。 buộc tội (một) về (điều gì đó)
Đổ lỗi cho một người về tội ác hoặc hành động sai trái. Tôi bất thể tin rằng anh ấy sẽ buộc tội tui ăn cắp trước trong ví của anh ấy. Đừng buộc tội anh ta nói dối mà bất có bất kỳ bằng chứng nào .. Xem thêm: buộc tội, buộc tội ai đó về điều gì đó
để buộc tội ai đó, vi phạm quy tắc hoặc chỉ dẫn hoặc làm điều gì đó sai trái. Xin đừng buộc tội tui quên khóa cửa .. Xem thêm: tố cáo, của. Xem thêm:
An accuse of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with accuse of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ accuse of