ace (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. ace
tiếng lóng Là cách viết tắt của "vô tính", nghĩa là một người bất cảm thấy hấp dẫn hoặc ham muốn tình dục đối với người khác, hoặc bất cảm thấy bị bắt buộc phải tham gia (nhà) vào hoạt động tình dục. Thật tuyệt cú khi bạn rất yêu bạn trai của mình, nhưng tui là con át chủ bài, vì vậy tui không cảm giác sự hấp dẫn như vậy đối với tất cả người. ace (something)
Phải làm thật tốt một chuyện gì đó, đặc biệt là một kỳ thi hoặc tình huống áp lực cao khác. Tôi cảm giác như mình vừa vượt qua cuộc phỏng vấn đó, vì vậy tui khá chắc chắn rằng công chuyện là của tôi. Tôi vừa vượt qua bài kiểm tra đó mà thậm chí bất cần nghiên cứu về nó .. Xem thêm: ace ace it
Để đạt được thành công toàn diện ở một chuyện gì đó hoặc để trả thành một chuyện gì đó với tiềm năng tốt nhất của mỗi người. Tôi bất lo lắng, tui luôn thắng trong các cuộc phỏng vấn xin việc. Tôi chắc chắn rằng anh ấy sẽ thành công ở trận đấu rạng sáng mai .. Xem thêm: ace aced
1. Bị lấn lướt hoặc vượt trội hơn, thường dẫn đến chiến thắng của người khác. Trong giải đấu bowling, Bob bị đau sau khi Henry kết thúc trận đấu với một cú đánh. Say. Bạn có nhớ đêm qua ở quán bar chút nào không? Bạn vừa thực sự đau đớn !. Xem thêm: ace ace it
Hãy đạt được điều gì đó thành công, vì tui chắc chắn rằng anh ấy sẽ giành được thành công khi tham gia (nhà) kỳ thi thanh đó. Động từ ace có nguồn gốc từ quần vợt với nghĩa là "đánh một quả giao bóng bất thể thực hiện được trước đối thủ." Tuy nhiên, thành ngữ át chủ bài có nguồn gốc là tiếng lóng của sinh viên để chỉ chuyện đạt điểm "A" trong một kỳ thi hoặc trong một khóa học nhưng nhanh chóng được mở rộng lớn sang các thành tích thành công khác. [Tiếng lóng; giữa những năm 1900]. Xem thêm: ace ace
1. mod. [của những người] tốt nhất; được xếp hạng hàng đầu. Cô ấy là một phóng viên át chủ bài của tờ báo.
2. N. một đô la. Nó chỉ tốn một ace. Mua hai cái.
3. TV. để vượt qua bài kiểm tra một cách dễ dàng, với điểm A. (xem thêm bài xuất sắc.) Tôi biết mình sẽ bất thắng, nhưng tui chưa bao giờ nghĩ rằng mình sẽ đánh bại nó!
4. N. một biệt danh cho một kẻ ngu ngốc và kém hiệu quả. (Châm biếm. Thường là một từ chỉ đất chỉ.) Này, át chủ bài, đưa cho tui cái cờ lê khỉ — nếu bạn biết cái này là gì.
5. TV. để vượt qua một ai đó hoặc một cái gì đó; để đánh bại ai đó hoặc một cái gì đó; để đánh bại ai đó. Công ty Nhật Bản vừa làm nức lòng người Mỹ bằng cách đưa thiết bị lên kệ đầu tiên. aced
1. mod. thái quá; ngoài sức tưởng tượng. "Bạn đang bị đau, kẻ hút!" Rebecca hét lên khi cô ấy vượt qua Martha trong cuộc chạy nước rút 100 yard.
2. mod. rượu say. Làm thế nào mà ai đó có thể bị đau như vậy với ba loại bia? . Xem thêm: ace. Xem thêm:
An ace (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ace (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ace (something)