afraid of one's own shadow Thành ngữ, tục ngữ
afraid of one's own shadow
Idiom(s): afraid of one's own shadow
Theme: FEAR
easily frightened; always frightened, timid, or suspicious.
• After Tom was robbed, he was even afraid of his own shadow.
• Jane has always been a shy child. She has been afraid of her own shadow since she was three.
sợ bóng của (ai đó)
Dễ sợ hãi; nhảy cẫng lên; nhút nhát. Mọi người đều ngạc nhiên khi thấy Janice tự tin dẫn dắt cuộc họp, vì bình thường cô ấy có vẻ sợ cái bóng của chính mình. Làm ơn đừng đưa em gái tui đến một ngôi nhà ma đen tối vào ngày Halloween — cô ấy sợ cái bóng của chính mình .. Xem thêm: sợ cái bóng của chính mình sợ cái bóng của chính mình
Rất rụt rè và sợ hãi, như ở Richard bất ngừng e sợ về an ninh; anh ấy sợ cái bóng của chính mình. Từ cường điệu này vừa được sử dụng trong tiếng Anh từ đầu những năm 1500, và một số nhà văn tin rằng nó có nguồn gốc từ Hy Lạp cổ đại. . Xem thêm: sợ, của, của riêng, cái bóng sợ cái bóng của chính mình
Cực kỳ rụt rè, sợ hãi quá mức. Trong Richard III (khoảng 1513), Ngài Thomas More vừa viết, “Ai có thể để cho cô ấy sợ hãi người bóng tối của cô ấy,” mặc dù một vài năm sau Erasmus trích dẫn Plato vừa nói điều tương tự trong tiếng Hy Lạp hàng trăm năm trước. Henry David Thoreau vừa sử dụng cụm từ này để mô tả sự rụt rè của những người chọn thị trấn Concord khi từ chối đánh chuông giáo xứ lúc John Brown bị treo cổ (1859), và sau đó nó vừa được sử dụng trong ít nhất hai thế kỷ .. Xem thêm: sợ, của , riêng, bóng. Xem thêm:
An afraid of one's own shadow idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with afraid of one's own shadow, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ afraid of one's own shadow