after the fact Thành ngữ, tục ngữ
after the fact
Idiom(s): after the fact
Theme: LATENESS
after something has happened; after something, especially a crime, has taken place. (Primarily a legal phrase.)
• John is always making excuses after the fact.
• Remember to lock your car whenever you leave it. If it's stolen, there is nothing you can do after the fact.
sau sự kiện
Sau khi một sự kiện hoặc tình huống vừa xảy ra. Bob chỉ nhận ra mình vừa bị lừa sau khi sự chuyện xảy ra, khi anh ta nhận được một bảng sao kê ngân hàng với đầy đủ các khoản phí gian lận .. Xem thêm: after, actuality afterwards the actuality
sau khi một điều gì đó vừa xảy ra; sau một cái gì đó, chẳng hạn như một tội ác, vừa xảy ra. (Ban đầu là một cụm từ pháp lý.) John luôn bào chữa sau sự chuyện .. Xem thêm: after, actuality afterwards the actuality
Sau một sự chuyện xảy ra thực tế, đặc biệt là sau một tội ác. Ví dụ, tui biết hệ thống phanh lẽ ra vừa được sửa chữa, nhưng điều đó bất giúp ích được gì nhiều sau thực tế. Việc sử dụng dữ kiện để phạm tội có từ nửa đầu những năm 1500. Từ này vừa trở thành tiêu chuẩn trong luật của Anh và vẫn được sử dụng theo cách này cho đến ngày nay. Thành ngữ này lần đầu tiên được ghi lại vào năm 1769 trong cụm từ phụ kiện sau sự việc, dùng để chỉ những người hỗ trợ người vi phạm pháp luật sau khi phạm tội. Bây giờ nó cũng được sử dụng lỏng lẻo hơn, như trong ví dụ trên. . Xem thêm: after, actuality ˌ afterwards the actuality
sau khi điều gì đó vừa xảy ra hoặc vừa được thực hiện khi vừa quá muộn để ngăn chặn hoặc thay đổi nó: Đối với một số quyết định quan trọng, nhân viên chỉ được thông báo sau khi thực tế .. Xem thêm : sau khi, thực tế. Xem thêm:
An after the fact idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with after the fact, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ after the fact