all and sundry Thành ngữ, tục ngữ
all and sundry
Idiom(s): all and sundry
Theme: EVERYONE
everyone; one and all. (Folksy. Fixed order.)
• Cold drinks were served to all and sundry.
• All and sundry came to the village fair.
tất cả và đồ lặt vặt
Mọi người. Jason vừa mua đồ uống cho tất cả và đồ lặt vặt để ăn mừng sự thăng chức của anh ấy .. Xem thêm: tất cả, và, tất cả và đồ lặt vặt
Cliché tất cả người; một và tất cả. Đồ uống lạnh vừa được phục vụ cho tất cả và đồ lặt vặt .. Xem thêm: tất cả, và đồ lặt vặt tất cả và đồ lặt vặt
Một và tất cả, như trong Nhân viên bán hàng đưa mẫu cho tất cả và đồ lặt vặt. [Cuối những năm 1400]. Xem thêm: tất cả và, tạp vụ tất cả và tạp vụ
Tất cả và tạp vụ có nghĩa là tất cả tất cả người chứ bất phải là những người cụ thể. Tôi vừa pha trà cho tất cả tất cả người và những chuyện lặt vặt ở văn phòng. Anh ấy nổi tiếng với tất cả và tạp vụ .. Xem thêm: tất cả, và, tất cả và tạp vụ
tất cả người. Thời báo Chủ nhật năm 1991 Với tư cách của một người từng đoạt giải Oscar, cô cảm ơn tất cả và những thứ lặt vặt vì sự giúp đỡ của họ. . Xem thêm: tất cả, và, ˌall và ˈsundry
(không chính thức) tất cả người; tất cả người: Tôi bất thích bạn nói về các vấn đề cá nhân của tui với tất cả và những chuyện lặt vặt .. Xem thêm: tất cả và tạp vụ tất cả và tạp vụ
Mọi người, cả tập thể và cá nhân. Thuật ngữ này có từ ít nhất là thế kỷ thứ mười bốn và có tính chất phản cảm — nghĩa là, nó bất cần lặp lại cùng một điều, tương tự như các từ liên quan và tất cả thứ đều có .. Xem thêm: tất cả và, tạp chí. Xem thêm:
An all and sundry idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with all and sundry, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ all and sundry