Nghĩa là gì: do-naughtdo-naught /'du:,nʌθiɳ/ (do-naught) /'du:nɔ:t/
naught)
/'du:nɔ:t/
danh từ
người không làm ăn gì cả, người vô công rỗi nghề, người lười biếng
all for naught Thành ngữ, tục ngữ
come to naught
Idiom(s): come to nothing AND come to naught
Theme: EXTRAVAGANCE
to amount to nothing; to be worthless. • So all my hard work comes to nothing. • Yes, the whole project comes to naught.
come to naught|come|naught
v. phr. To end in failure; fail; be in vain. The dog's attempts to climb the tree after the cat came to nothing.
go for nothing|go|go for|go for naught|naught|noth
v. phr. To count for nothing; be useless; be wasted. What the teacher said went for nothing because the pupils did not pay attention.I hope that all your good work doesn't go for naught. Compare: IN VAIN.
Vô ích; chẳng để lam gi. Cho biết một nỗ lực vừa dẫn đến thất bại. Tất cả công chuyện khó khăn của tui trên báo cáo ngân sách đó đều không ích khi hệ thống máy tính gặp sự cố. Hãy xem thêm: bất có gì
tất cả đều không ích
Mọi thứ vừa làm đều không ích. Ngày nay, một từ thơ cho “không có gì”, trước đây bất có nghĩa là “xấu về mặt đạo đức” hoặc “vô giá trị”. Vì vậy, phiên bản King James của Sách Các Vua đầu tiên (2:19) nói, “Nước là bất có và mặt đất cằn cỗi.” Xem thêm: tất cả, không. Xem thêm:
An all for naught idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with all for naught, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ all for naught