nearest and dearest Thành ngữ, tục ngữ
nearest and dearest
nearest and dearest
One's closest and fondest friends, companions, or relatives, as in It's a small gathering—we're inviting only a dozen or so of our nearest and dearest. This rhyming expression has been used ironically since the late 1500s, as well as by Shakespeare in 1 Henry IV (3:2): “Why, Harry, do I tell thee of my foes, which art my nearest and dearest enemy?” gần nhất và thân yêu nhất
Những người có mối quan hệ thân thiết nhất với họ; gần nhất và cảm động các thành viên gia (nhà) đình và bạn bè yêu quý. Mọi người thà về nhà và dành thời (gian) gian cho những người thân yêu và gần gũi nhất của họ, chứ bất phải quanh quẩn với cùng nghiệp của họ trong một bữa tiệc vănphòng chốngbuồn tẻ nào đó .. Xem thêm: và, thân mến, gần gần nhất và thân yêu nhất
Một người thân nhất và những người bạn, người bạn cùng hành hoặc người thân yêu quý nhất, như trong Một cuộc tụ họp nhỏ - chúng tui chỉ mời một tá người gần nhất và thân yêu nhất của chúng tôi. Cách diễn đạt vần này vừa được sử dụng một cách mỉa mai kể từ cuối những năm 1500, cũng như được Shakespeare trong 1 Henry IV (3: 2) sử dụng: "Tại sao, Harry, tui nói với bạn về kẻ thù của tôi, kẻ thù gần nhất và thân yêu nhất của tui là nghệ thuật nào?" . Xem thêm: và, thân mến, gần gần nhất và thân yêu nhất của bạn
Gần nhất và thân yêu nhất của bạn là những người bạn thân và gia (nhà) đình của bạn. Người Anh bất thích thể hiện tình cảm của mình, kể cả những người gần gũi và thân yêu nhất .. Xem thêm: and, Dear, abreast your abreast and alone
your abutting and anatomy .. Xem thêm: and, Dear , gần bạn thân nhất và thân thiết nhất
(thân mật, thường hài hước) gia (nhà) đình và bạn bè thân thiết của bạn: Ở đây chắc anh ấy khó khăn lắm, sống cách xa những người thân yêu và gần gũi nhất của anh ấy .. Xem thêm: và, thân mến , gần gần nhất và thân yêu nhất
những người bạn, bạn bè và / hoặc người thân gần gũi và yêu quý nhất của một người. Cách diễn đạt này, chắc chắn là nhờ vào sự trường còn của vần điệu của nó, thường được sử dụng một cách mỉa mai, và vừa có từ thế kỷ XVI. Shakespeare vừa sử dụng nó trong Henry IV, Phần 1 (3.2), khi Vua Henry nói với con trai mình, Hoàng hi sinh Hal, “Tại sao, Harry, tui nói với kẻ thù của tôi, nghệ thuật nào là kẻ thù gần nhất và thân yêu nhất của tôi? Bạn thích nghệ thuật như vậy là đủ. . . để chống lại tui dưới sự trả lương của Percy. ” Thomas Middleton cũng vậy trong bộ phim hài của ông, Anything for a Quiet Life (5.1), được sản xuất vào năm 1615. Bối cảnh đương lớn có thể có câu này, "Chúng ta đang có một buổi họp mặt thân mật (an ninh) - chỉ cho một trăm người gần nhất và thân yêu nhất của chúng ta.". Xem thêm: và, thân, gần. Xem thêm:
An nearest and dearest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nearest and dearest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nearest and dearest