near thing Thành ngữ, tục ngữ
near thing
near thing
Something just barely effected, as in That election was a near thing—he won by a handful of votes. [Mid-1700s] một thứ gần
1. Một sự kiện hoặc kết quả khó chịu, nguy hiểm hoặc thảm khốc mà người ta khó tránh khỏi. Không ai bị thương trong vụ tai nạn, nhưng đó là một điều gần như - nếu thùng nhiên liệu bị bắn trúng, tất cả chúng tui sẽ chết. Đó là một điều gần như xảy ra, nhưng may mắn thay, các bạn sĩ phẫu thuật vừa loại bỏ được các mô ung thư trước khi nó lây lan sang các bộ phận khác của cơ thể tôi. Thỏa thuận vào phút cuối sẽ ngăn chặn chuyện chính phủ đóng cửa, nhưng nó sẽ là điều gần như bất thể xảy ra. Một kết quả rất hẹp hoặc tỷ lệ thành công hoặc thất bại. Sau khi biết mình vừa nhận được công việc, tui biết được từ một người bạn trong công ty rằng đó là một điều gầncoi nhưdo khoảng cách cả năm trong lý lịch của tôi. Nó được mong đợi là một điều gần như trong những thời (gian) điểm cuối cùng của cuộc bầu cử tổng thống .. Xem thêm: near, affair abreast affair
Một điều gì đó vừa đủ xảy ra, như trong cuộc bầu cử đó là một điều gần như vừa thắng một số ít phiếu bầu. [Giữa những năm 1700]. Xem thêm: near, affair a abutting / abreast ˈthing
, a close-run ˈthing
(không chính thức)
1 một cuộc thi, một cuộc bầu cử, một cuộc đua, v.v. nào bạn chỉ thành công khi chiến thắng: Tôi biết chúng tui đã thắng, nhưng hãy tin tôi, đó là một điều gần như bất thể xảy ra. Họ có thể dễ dàng đánh chúng tôi.
2 một hình phạt, một tai nạn, v.v. mà bạn chỉ tránh được: Cảnh sát vừa khám xét ngôi nhà nhưng họ bất tìm thấy anh ta. It was a close-run affair .. Xem thêm: close, near, thing. Xem thêm:
An near thing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with near thing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ near thing