all set Thành ngữ, tục ngữ
all set
ready, prepared to start """All set?"" he asked, as she closed her suitcase."
all set to
Idiom(s): (all) set to do sth
Theme: PREPARATION - READY
prepared or ready to do something.
• Are you set to cook the steaks?
• Yes, the fire is ready, and I'm all set to start.
all set|all
adj. phr. Ready to start. "Is the plane ready for take-off?" the bank president asked. "Yes, Sir," the pilot answered. "We're all set." tất cả vừa sẵn sàng
Đã chuẩn bị, sẵn sàng hoặc chuẩn bị sẵn sàng để bắt đầu hoặc trả thành một nhiệm vụ trong tầm tay. Sau khi ủi xong áo, tui sẽ chuẩn bị tất cả cho cuộc hẹn tối nay .. Xem thêm: all, set set
argot Trong bài xì phé cộng đồng, một ván bài có hai lá bài có cùng mệnh giá như một trong những thẻ trên bảng sau khi flop. Tôi vừa lừa bịp khi nâng cược của mình chỉ với một cặp quân Át, nhưng may mắn là ván bài vừa tiết lộ một quân Át giúp tui đặt cược. * (tất cả) đặt
(để làm gì đó) vừa chuẩn bị hoặc sẵn sàng để làm chuyện gì đó. (* Điển hình: be ~; get ~.) Bạn vừa định nấu bít tết chưa? Vâng, ngọn lửa vừa sẵn sàng, và tui đã sẵn sàng để bắt đầu. tất cả vừa sẵn sàng
Sẵn sàng, sẵn sàng cho một số hành động, vì tui đã sẵn sàng để rời khỏi đất nước. Thuật ngữ thông tục này sử dụng set với nghĩa "đặt vào vị trí hoặc thứ tự thích hợp." Ý nghĩa tương tự xuất hiện trong truyền thống Sẵn sàng, bắt đầu, bắt đầu một cuộc đua; ở đây đặt có nghĩa là "ở vị trí để bắt đầu." . Xem thêm: all, set set
1. N. khoảng thời (gian) gian mà một ban nhạc chơi bất nghỉ; một phiên kẹt kéo dài ba mươi phút. Chúng tui thực hiện hai hiệp và sau đó nghỉ hai mươi phút.
2. N. một bữa tiệc. Tập hợp của bạn là một back-bite trả toàn lớn! . Xem thêm:
An all set idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with all set, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ all set