Nghĩa là gì:
coffin coffin /'kɔfin/- danh từ
- to drive a nail into one's coffin
- làm chóng chết, làm giảm thọ (vì lo nghĩ, vì chơi bời quá độ...)
- ngoại động từ
- cho vào áo quan, cho vào quan tài
- cất kỹ, cất vào một chỗ khó lấy ra (sách...)
another nail in the coffin Thành ngữ, tục ngữ
another nail in your coffin
"another cigarette; harmful substance" Every cigarette he smoked was another nail in his coffin.
nail in your coffin
(See another nail in your coffin)
coffin dodger
derogatory term for an elderly person
coffin nail
a cigarette
another nail in one's or sth's coffin
Idiom(s): (another) nail in one's or sth's coffin
Theme: DOOM
something that will harm or destroy someone or something.
• Every word of criticism that Mary said about her boss was a nail in her coffin.
• Losing the export order was the final nail in the company's coffin.
Nail in the coffin
A nail in someone or something's coffin is a problem or event that is a clear step towards an inevitable failure.
coffin nail|coffin|nail
n., slang A cigarette. "I stopped smoking," Algernon said. "In fact, I haven't had a coffin nail in well over a year."
nail in one's coffin
nail in one's coffin
Something that might hasten or contribute to one's death, as in Every cigarette you smoke is another nail in your coffin. This expression, alluding to fastening down a coffin lid, is today almost always used for a harmful habit such as tobacco use (giving rise to the slang term coffin nail for a cigar or cigarette). The idea was first expressed in an ode by Pindar (the pseudonym of John Wolcot) in 1792: “Care to our coffin adds a nail, no doubt.” một chiếc đinh khác trong quan tài
Một sự kiện hoặc hành động tiêu cực khác lũy phần vào sự sụp đổ của một người hoặc sự thất bại của một điều gì đó. Ôi trời, sản phẩm mới của đối thủ của chúng ta vừa ra mắt để nhận được nhiều lời khen ngợi. Có một chiếc đinh khác trong quan tài. Nếu bố mẹ tui phát hiện ra tui thi trượt, thì đó sẽ là một chiếc đinh khác trong quan tài, và họ có thể bất bao giờ cho tui ra ngoài nữa !. Xem thêm: cái khác, cái quan tài, cái đinh cái đinh khác trong quan tài
THƯỜNG GẶP Nếu một sự kiện là một cái đinh khác trong quan tài của một thứ hoặc ai đó, thì đó là sự kiện mới nhất trong một loạt các sự kiện đang gây hại nghiêm trọng cho vật đó hoặc người. Cuộc bỏ phiếu là một cái đinh khác trong quan tài của hệ thống độc đảng mà đất nước hiện vừa bác bỏ phần lớn. Tổng thống vừa nhận trách nhiệm về cuộc khủng hoảng và nó trở thành một chiếc đinh khác trong quan tài lãnh đạo của ông. Lưu ý: Nếu bạn nói rằng một sự kiện là chiếc đinh cuối cùng hoặc chiếc đinh cuối cùng trong quan tài của một cái gì đó hoặc một ai đó, bạn có nghĩa là nó cuối cùng vừa phá hủy một cái gì đó hoặc khiến ai đó thất bại. Việc tăng trước thuê nhà có thể là cái đinh cuối cùng trong quan tài đối với một doanh nghề nhỏ như thế này. Cuộc hôn nhân vốn vừa gặp trắc trở và cuộc tình của anh được chứng minh là chiếc đinh cuối cùng trong quan tài .. Xem thêm: cái khác, cái quan tài, cái đinh. Xem thêm:
An another nail in the coffin idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with another nail in the coffin, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ another nail in the coffin