naked truth Thành ngữ, tục ngữ
naked truth
naked truth
Plain unadorned facts, without concealment or embellishment. For example, What I've told you is the naked truth. This expression supposedly alludes to a fable in which Truth and Falsehood went bathing, Falsehood then dressed in Truth's clothes, and Truth, refusing to take another's clothes, went naked. [Late 1500s] sự thật trần trụi
Sự thật toàn bộ, bất được bóc tách và bất thay đổi. Được sử dụng đặc biệt với một cái gì đó mà ai đó có thể coi là khó chịu hoặc xúc phạm. Mặc dù chúng được làm ra (tạo) ra với mục đích tốt, nhưng sự thật trần trụi là những chính sách này vừa khiến nền kinh tế của chúng ta phục hồi ít nhất là 5 năm nữa .. Xem thêm: sự thật trần trụi, sự thật trần trụi
sự thật trả chỉnh, chưa được bóc tách. Xin lỗi khi nói với bạn như thế này, nhưng đó là sự thật trần trụi. Tôi có thể lấy nó. Chỉ cần nói với tui sự thật trần trụi .. Xem thêm: sự thật trần trụi, sự thật sự thật trần trụi
Sự thật đơn giản bất trang hoàng, bất che giấu hay tô điểm. Ví dụ, Điều tui đã nói với bạn là sự thật trần trụi. Cách diễn đạt này được đánh giá là ám chỉ một câu chuyện ngụ ngôn trong đó Chân và Giả đi tắm, Sau đó Giả dối mặc quần áo của Chân lý, và Chân lý, từ chối mặc quần áo của người khác, khỏa thân. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: sự thật trần trụi, sự thật sự thật trần trụi
n. sự thật trả chỉnh, chưa được khám phá. Xin lỗi khi nói với bạn như thế này, nhưng đó là sự thật trần trụi. . Xem thêm: sự thật trần trụi, sự thật sự thật trần trụi
Sự thật đơn giản chưa được vạch ra. Người ta cho rằng thuật ngữ này xuất phát từ một câu chuyện ngụ ngôn, trong đó Sự thật và Sự giả dối vừa đi tắm. Falsehood vừa hoàn thành trước và mặc quần áo của Truth, sau đó, Truth, bất muốn mặc quần áo của Falsehood, vừa khỏa thân. Hấp dẫn như câu chuyện này có thể được, nhưng hình ảnh của sự thật bất được vạch ra bất phải là kỳ lạ. Tennyson vừa sử dụng nó trong Idylls of the King: "Chỉ là sự thật trắng trong sự khỏa thân đơn giản." William Safire vừa chỉ ra rằng trong những năm 1970 nó là một thuật ngữ yêu thích với các nhà báo, những người do đó vừa góp phần vào sự còn tại của nó .. Xem thêm: trần trụi, sự thật. Xem thêm:
An naked truth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with naked truth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ naked truth