nail in one's coffin Thành ngữ, tục ngữ
nail in one's coffin
nail in one's coffin
Something that might hasten or contribute to one's death, as in Every cigarette you smoke is another nail in your coffin. This expression, alluding to fastening down a coffin lid, is today almost always used for a harmful habit such as tobacco use (giving rise to the slang term coffin nail for a cigar or cigarette). The idea was first expressed in an ode by Pindar (the pseudonym of John Wolcot) in 1792: “Care to our coffin adds a nail, no doubt.” đóng đinh vào quan tài (của ai đó hoặc thứ gì đó)
Một thứ gì đó cuối cùng sẽ lũy phần vào sự sụp đổ hoặc cái chết của ai đó hoặc điều gì đó. Vụ kiện tập thể đó sẽ là cái đinh trong quan tài của công ty. Mỗi cốc bia bạn uống là một chiếc đinh đóng trong quan tài của bạn .. Xem thêm: quan tài, đóng đinh đinh đóng trong quan tài của một người
Cái gì đó có thể đẩy nhanh hoặc lũy phần vào cái chết của một người, như trong mỗi điếu thuốc bạn hút là một chiếc đinh khác trong bạn quan tài. Cụm từ này, đen tối chỉ chuyện vặn chặt nắp quan tài, ngày nay hầu như luôn được sử dụng cho một thói quen có hại như sử dụng thuốc lá (tạo ra thuật ngữ lóng đóng đinh quan tài cho điếu xì gà hoặc thuốc lá). Ý tưởng này được Pindar (bút danh của John Wolcot) thể hiện lần đầu tiên vào năm 1792: "Không nghi ngờ gì nữa, chuyện chăm nom quan tài của chúng ta sẽ làm tăng thêm một chiếc đinh." . Xem thêm: quan tài, đinh. Xem thêm:
An nail in one's coffin idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nail in one's coffin, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nail in one's coffin