around Robin Hood's barn Thành ngữ, tục ngữ
all around Robin Hood's barn
Idiom(s): all around Robin Hood's barn
Theme: EVERYWHERE
going somewhere not by a direct route; going way out of the way [to get somewhere]; by a long and circuitous route.
• We had to go all around Robin Hood's barn to get to the little town.
• She walked all around Robin Hood's barn looking for a shop that sold Finnish glassware.
quanh chuồng của Robin Hood
Trên một con đường dài, gián tiếp. A: "Các bạn mất nhiều thời (gian) gian để đến được đây là gì?" B: "Chà, thay vì chỉ đi qua thị trấn, thay vào đó, người lái xe đáng kính của chúng tui đã đưa chúng tui đi khắp nhà kho của Robin Hood!". Xem thêm: xung quanh, chuồng, robin quanh chuồng của Robin Hood
đi đâu đó bằng con đường gián tiếp; đi ra khỏi con đường [để đến một nơi nào đó]; bằng một tuyến đường dài và mạch lạc. Chúng tui phải đi vòng quanh kho thóc của Robin Hood để đến thị trấn nhỏ .. Xem thêm: tất cả, xung quanh, nhà kho, robin vòng quanh chuồng của Robin Hood
theo một tuyến đường mạch. Robin Hood là bán huyền thoại người Anh thời (gian) Trung cổ nổi tiếng vừa cướp của người giàu và giúp đỡ người nghèo. Trong cách diễn đạt này, nhà kho của Robin Hood thay mặt cho một nơi xa xôi của một loại có thể được sử dụng bởi một kẻ sống ngoài vòng pháp luật hoặc những kẻ chạy trốn như Robin Hood. Được ghi lại từ giữa thế kỷ 19, cụm từ này dường như bắt nguồn từ cách nói phương ngữ của vùng Trung du nước Anh, khu vực mà Robin Hood được đánh giá là đã hoạt động .. Xem thêm: chuồng, robin, vòng. Xem thêm:
An around Robin Hood's barn idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with around Robin Hood's barn, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ around Robin Hood's barn