around the bend Thành ngữ, tục ngữ
around the bend
crazy or insane, off your rocker If I had to listen to that noise all the time, I'd go around the bend.
go around the bend
(See around the bend) (a) vòng qua khúc cua
1. Ở gần một đất điểm khác. Đặc biệt là khi di chuyển bằng ô tô, thường là khi đến gần khúc cua theo đúng nghĩa đen. Cửa hàng cách đây bất xa, nó chỉ nằm ở khúc quanh. tiếng lóng Crazy Hôm nay trời lạnh, và bạn sẽ bất mặc áo khoác? Bạn vừa đi vòng quanh khúc cua chưa? 3. tiếng lóng Say rượu hoặc ma túy. Bạn có nhớ đêm qua không? Bạn thực sự vừa đến khúc quanh !. Xem thêm: uốn cong quanh khúc quanh
1. Xung quanh một khúc quanh hoặc một góc trên một con đường hoặc lối mòn, như trong nhà của Peter là chỉ quanh khúc cua đó. Cũng xem xung quanh góc, def. 1.
2. Ngoài ra, hãy làm tròn khúc quanh. Điên rồ, điên rồ, như trong Ném miếng bít tết trả toàn ngon đó? Bạn vừa đi hết khúc quanh chưa? [Thông thường; đầu những năm 1900]. Xem thêm: xung quanh, uốn cong (a) quanh khúc quanh
1. mod. khùng; ngoài sự tỉnh táo. Tôi nghĩ rằng tui đang đi vòng quanh khúc cua.
2. mod. say rượu hoặc ma túy. Từ cái nhìn vào mắt của cô ấy, tui có thể nói rằng cô ấy vừa hoàn toàn vượt qua khúc quanh. . Xem thêm: xung quanh, uốn cong quanh khúc quanh
Tiếng lóng Tâm thần loạn trí; khùng .. Xem thêm: quanh co, cong cong. Xem thêm:
An around the bend idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with around the bend, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ around the bend