go around in circles Thành ngữ, tục ngữ
go around in circles
without getting anywhere, uselessly He has been going around in circles for weeks now and still hasn đi (a) vòng tròn
Lãng phí thời (gian) gian và năng lượng của một người vào các hoạt động tầm thường, bất mục đích hoặc không ích và kết quả là bất đạt được tiến bộ nào. Tôi vừa cố gắng soạn thảo một dàn ý cho luận án của mình, nhưng ý tưởng của tui cứ lộn xộn trong đầu đến nỗi tui cứ anchorage vòng vòng. Ủy ban vừa dành cả buổi chiều để cố gắng đưa ra một đề xuất PR mới, nhưng họ vừa đi vòng quanh các vòng tròn. đi vòng tròn BRITISHNếu ai đó đi vòng tròn hoặc đi vòng tròn, họ đạt được rất ít thành tích vì họ liên tục giải quyết cùng một điểm hoặc vấn đề. Đây là một trong những cuộc tranh luận đơn giản diễn ra vòng tròn. Tâm trí của tui đang xoay quanh các vòng tròn .. Xem thêm: xung quanh, vòng tròn, đi đi vòng quanh, để
Tiếp tục cố gắng nhưng trả toàn chẳng đi đến đâu. Ý tưởng đằng sau biểu thức này bắt nguồn từ thời (gian) điểm khi người ta lần đầu tiên quan sát thấy rằng những người bị lạc có xu hướng đi lang thang trong các vòng tròn và do đó bất bao giờ có thể đến được điểm đến mong muốn của họ. Plato vừa sử dụng thuật ngữ theo nghĩa bóng (Charmides) cho một lập luận chẳng dẫn đến đâu: "Bạn kéo tui đi vòng lại trong một vòng tròn." Xem cũng chạy xung quanh trong vòng tròn. . Xem thêm: xung quanh, go. Xem thêm:
An go around in circles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go around in circles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go around in circles